Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
set up – set up sth – set sth up
:
chuẩn bị
Have you set the microphone up?
Bạn đã chuẩn bị mi-crô chưa?
I might need some help setting up my new computer.
Có thể tôi cần ai đó giúp chuẩn bị máy tính một chút.
The next band was already setting up on the other stage.
Ban nhạc kế tiếp đang chuẩn bị bên sân khấu kia.
set up sth – set sth up
:
dựng lên; xây lên
The police have set up roadblocks around the city.
Cảnh sát đã dựng rào chắn quanh thành phố.
Every year they get a huge Christmas tree from Norway and set it up in the main square.
Hằng năm họ đưa từ Na Uy về một cây Giáng sinh khổng lồ rồi dựng lên trên quảng trường chính.
Napoleon set up a monument to honour his great army.
Napoleon xây lên một đài tưởng niệm để vinh danh đội quân hùng mạnh của ông ta.
set sb up
:
gài bẫy; dàn cảnh
The four suspects claimed they had been set up by the police.
Bốn nghi can khẳng định họ đã bị cảnh sát gài bẫy.
Protesting his innocence, Cahill still insists that someone set him up.
Để cam đoan là mình vô tội, Cahill vẫn khăng khăng cho rằng có ai đó đã gài bẫy anh ta.
set sb up with
:
giúp vốn cho ai làm (việc gì)
Her parents set her up with her own bar in St John’s Wood.
Cha mẹ cô ấy cho cô ấy tiền làm vốn mở riêng một quán rượu ở St John’s Wood.
set sb up in business
:
giúp ai vốn để làm ăn
After Pete graduated, his father set him up in business.
Sau khi Pete tốt nghiệp, cha của anh ấy giúp anh ấy vốn để làm ăn.
set sb up for life
:
(tiền, tài sản…) đủ cho ai sống đến cuối đời
Ray grinned under his moustache "If this deal goes through, Marge, we'll be set up for life."
Ray cười toe toét dưới bộ ria mép “Marge, nếu vụ này mà thành công thì tụi mình sẽ có đủ tiền sống đến cuối đời.”
set sb up
:
làm mai; mai mối
"How did you meet your husband?" ''A friend set us up."
“Chị đã gặp chồng chị trong hoàn cảnh nào?” “Một người bạn đã mai mối.”
set sb up for the day
:
giúp ai sẵn sàng cho một ngày
A good breakfast will set you up for the day.
Một bữa điểm tâm ngon sẽ giúp bạn sẵn sàng cho một ngày.
set up a commotion/din/racket etc
:
bắt đầu tạo ra một tiếng ồn lớn, khó chịu
Every morning the birds set up a deafening racket and woke the whole neighborhood.
Mỗi buổi sáng chim chóc huyên náo chói tai làm cả xóm thức dậy.
The party guests set up a steady din that got gradually louder as the night wore on.
Khách dự tiệc gây ra tiếng ồn đều đều và lớn dần về đêm.
set up a goal
:
chuyền bóng để ghi bàn
Sam Reed scored twice and then set up the third goal for Tom Cox.
Sam Reed ghi bàn hai lần rồi chuyền bóng cho Tom Cox để ghi bàn thắng thứ ba.
set yourself up as sth
:
tự cho mình là gì; mạo nhận là gì
Politicians set themselves up as moral authorities, with the power to tell us how we should live our lives.
Các chính trị gia tự cho mình là những chuyên gia về đạo đức có quyền khuyên bảo chúng ta phải sống như thế nào.
Manucci set himself up as a faith healer, and used tricks and deception to con money out of sick and desperate people.
Manucci mạo nhận là thầy thuốc chữa bệnh bằng cầu kinh và dùng mánh khoé để lừa lấy tiền của những người đang ốm đau và tuyệt vọng.
set upon/on sb
:
tấn công (bất ngờ)
He was set upon by a gang of hooligans as he left the bar.
Khi rời khỏi quán rượu, anh ấy bất ngờ bị một nhóm du côn tấn công.
A respectably-dressed young girl was set upon by four factory girls and unmercifully beaten.
Một cô gái trẻ ăn mặc đứng đắn bị bốn cô công nhân nhà máy tấn công và đánh đập tàn nhẫn.
A group of youths wearing leather jackets set upon him and pushed him to the ground.
Một nhóm thanh niên mặc áo khoát da bất ngờ tấn công và xô ông ấy ngã xuống đất.
settle in – settle into sth
:
quen (với cái gì); thích nghi (với cái gì); thích ứng (với cái gì)
How do you like your new home? Are you settling in OK?
Bạn thích căn nhà mới chứ? Bạn đã quen với nó chưa?
The new administrator, Chris Keech, is settling into the job after spending a week working alongside his predecessor.
Người quản lý mới, Chris Keech, đang thích ứng với công việc sau một tuần làm việc bên người tiền nhiệm.
be settled in
:
quen; ổn định
We'll wait till you're properly settled in before we come and visit you.
Chúng tôi sẽ đợi cho đến khi các bạn đã ổn định hết rồi mới đến thăm các bạn.
shake down
:
thích nghi với hoàn cảnh; quen chỗ
I ask our fans to be patient until the team shakes down.
Tôi yêu cầu những người hâm mộ kiên nhẫn đợi cho đến khi đội đã quen chỗ.
1
...
90
91
92
93
94
95
96
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.