Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • set up – set up sth – set sth up: chuẩn bị

    • Have you set the microphone up?
    • Bạn đã chuẩn bị mi-crô chưa?
    • I might need some help setting up my new computer.
    • Có thể tôi cần ai đó giúp chuẩn bị máy tính một chút.
    • The next band was already setting up on the other stage.
    • Ban nhạc kế tiếp đang chuẩn bị bên sân khấu kia.
    •  
 
  • set up sth – set sth up: dựng lên; xây lên

    • The police have set up roadblocks around the city.
    • Cảnh sát đã dựng rào chắn quanh thành phố.
    • Every year they get a huge Christmas tree from Norway and set it up in the main square.
    • Hằng năm họ đưa từ Na Uy về một cây Giáng sinh khổng lồ rồi dựng lên trên quảng trường chính.
    • Napoleon set up a monument to honour his great army.
    • Napoleon xây lên một đài tưởng niệm để vinh danh đội quân hùng mạnh của ông ta.
    •  
 
  • set sb up: gài bẫy; dàn cảnh

    • The four suspects claimed they had been set up by the police.
    • Bốn nghi can khẳng định họ đã bị cảnh sát gài bẫy.
    • Protesting his innocence, Cahill still insists that someone set him up.
    • Để cam đoan là mình vô tội, Cahill vẫn khăng khăng cho rằng có ai đó đã gài bẫy anh ta.
    •  
 
  • set sb up with: giúp vốn cho ai làm (việc gì)

    • Her parents set her up with her own bar in St John’s Wood.
    • Cha mẹ cô ấy cho cô ấy tiền làm vốn mở riêng một quán rượu ở St John’s Wood.
    •  
 
  • set sb up in business: giúp ai vốn để làm ăn

    • After Pete graduated, his father set him up in business.
    • Sau khi Pete tốt nghiệp, cha của anh ấy giúp anh ấy vốn để làm ăn.
    •  
 
  • set sb up for life: (tiền, tài sản…) đủ cho ai sống đến cuối đời

    • Ray grinned under his moustache "If this deal goes through, Marge, we'll be set up for life."
    • Ray cười toe toét dưới bộ ria mép “Marge, nếu vụ này mà thành công thì tụi mình sẽ có đủ tiền sống đến cuối đời.”
    •  
 
  • set sb up: làm mai; mai mối

    • "How did you meet your husband?" ''A friend set us up."
    • “Chị đã gặp chồng chị trong hoàn cảnh nào?” “Một người bạn đã mai mối.”
    •  
 
  • set sb up for the day: giúp ai sẵn sàng cho một ngày

    • A good breakfast will set you up for the day.
    • Một bữa điểm tâm ngon sẽ giúp bạn sẵn sàng cho một ngày.
    •  
 
  • set up a commotion/din/racket etc: bắt đầu tạo ra một tiếng ồn lớn, khó chịu

    • Every morning the birds set up a deafening racket and woke the whole neighborhood.
    • Mỗi buổi sáng chim chóc huyên náo chói tai làm cả xóm thức dậy.
    • The party guests set up a steady din that got gradually louder as the night wore on.
    • Khách dự tiệc gây ra tiếng ồn đều đều và lớn dần về đêm.
    •  
 
  • set up a goal: chuyền bóng để ghi bàn

    • Sam Reed scored twice and then set up the third goal for Tom Cox.
    • Sam Reed ghi bàn hai lần rồi chuyền bóng cho Tom Cox để ghi bàn thắng thứ ba.
    •  
 
  • set yourself up as sth: tự cho mình là gì; mạo nhận là gì

    • Politicians set themselves up as moral authorities, with the power to tell us how we should live our lives.
    • Các chính trị gia tự cho mình là những chuyên gia về đạo đức có quyền khuyên bảo chúng ta phải sống như thế nào.
    • Manucci set himself up as a faith healer, and used tricks and deception to con money out of sick and desperate people.
    • Manucci mạo nhận là thầy thuốc chữa bệnh bằng cầu kinh và dùng mánh khoé để lừa lấy tiền của những người đang ốm đau và tuyệt vọng.
    •  
 
  • set upon/on sb: tấn công (bất ngờ)

    • He was set upon by a gang of hooligans as he left the bar.
    • Khi rời khỏi quán rượu, anh ấy bất ngờ bị một nhóm du côn tấn công.
    • A respectably-dressed young girl was set upon by four factory girls and unmercifully beaten.
    • Một cô gái trẻ ăn mặc đứng đắn bị bốn cô công nhân nhà máy tấn công và đánh đập tàn nhẫn.
    • A group of youths wearing leather jackets set upon him and pushed him to the ground.
    • Một nhóm thanh niên mặc áo khoát da bất ngờ tấn công và xô ông ấy ngã xuống đất.
    •  
 
  • settle in – settle into sth: quen (với cái gì); thích nghi (với cái gì); thích ứng (với cái gì)

    • How do you like your new home? Are you settling in OK?
    • Bạn thích căn nhà mới chứ? Bạn đã quen với nó chưa?
    • The new administrator, Chris Keech, is settling into the job after spending a week working alongside his predecessor.
    • Người quản lý mới, Chris Keech, đang thích ứng với công việc sau một tuần làm việc bên người tiền nhiệm.
    •  
 
  • be settled in: quen; ổn định

    • We'll wait till you're properly settled in before we come and visit you.
    • Chúng tôi sẽ đợi cho đến khi các bạn đã ổn định hết rồi mới đến thăm các bạn.
    •  
 
  • shake down: thích nghi với hoàn cảnh; quen chỗ

    • I ask our fans to be patient until the team shakes down.
    • Tôi yêu cầu những người hâm mộ kiên nhẫn đợi cho đến khi đội đã quen chỗ.
    •