Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • slip-up: sai lầm; lỗi

    • I'm afraid there's been a bit of a slip-up over arranging your contract.
    • Tôi e là có một chút sai lầm trong việc soạn hợp đồng của anh.
    •  
 
  • slob around: ăn không ngồi rồi

    • He was still slobbing around in his dressing gown at lunchtime.
    • Nó vẫn đang ăn không ngồi rồi trong cái áo choàng vào giờ ăn trưa.
    •  
 
  • smash sb's face/head in: đấm mạnh vô mặt/đầu ai

    • If he tries to mess me around, I'll smash his stupid face in.
    • Nếu nó đối xử tệ với tôi, tôi sẽ đấm mạnh vô cái mặt ngu ngốc của nó.
    •  
 
  • smooth down sth – smooth sth down: vuốt thẳng cái gì; vuốt cho cái gì nằm xuống

    • Jenny got up and smoothed down her dress.
    • Jenny đứng dậy và vuốt thẳng áo của mình.
    • Adjusting his tie and smoothing down his hair, he walked briskly into the auditorium.
    • Chỉnh lại cái cà-vạt và vuốt lại mái tóc, anh ấy bước nhanh vào thính phòng.
    •  
 
  • smell out sth – smell sth out: phát hiện được; biết được

    • Dobson had a cunning instinct that could smell out weakness in others.
    • Dobson có một bản năng ranh mãnh là phát hiện được điểm yếu của người khác.
    • They feared her because somehow she always smelt out their innermost secrets.
    • Họ sợ cô ấy bởi vì không hiểu sao cô ấy luôn biết được những bí mật sâu kín nhất của họ.
    •  
 
  • smooth over sth – smooth sth over: giải quyết; dàn xếp

    • I was sure that I could smooth over our little misunderstanding, and that Sergia would then be glad to have me back again.
    • Tôi tin chắc mình có thể giải quyết một hiểu lầm nhỏ giữa hai chúng tôi, rồi Sergia sẽ vui vẻ quay trở lại với tôi.
    •  
 
  • snack on sth: ăn vặt

    • I tend to snack on chocolate during the day when I'm working.
    • Tôi thường ăn vặt sô-cô-la lúc đang làm việc trong ngày.
    •  
 
  • snap up sb – snap sb up: chộp lấy ai

    • Owen was snapped up by Liverpool before he'd even left school.
    • Owen đã được Liverpool chộp ngay khi anh còn chưa học xong.
    •  
 
  • snarl-up: kẹt xe

    • snarl-ups on roads out of Paris
    • kẹt xe trên những con đường bên ngoài Paris
    •  
 
  • space out sth – space sth out: đặt cách nhau; để cách nhau; xếp cách nhau

    • Periods of practice should be spaced out with short rest periods in between.
    • Thời gian thực hành nên xếp xen kẽ với thời gian nghỉ ngắn.
    • The trees were spaced out in a formal pattern.
    • Cây được trồng cách nhau theo một khuôn mẫu chuẩn.
    • Horowitz had spoken quietly, the words spaced out.
    • Horowitz nói nhỏ, lời ngắt quãng.
    •  
 
  • space out: đờ đẫn; mệt mỏi; chán chường

    • I totally spaced out during the meeting and didn't hear the details about our next project.
    • Tôi hoàn toàn đờ đẫn trong cuộc họp và không nghe được các chi tiết về dự án tiếp theo của chúng tôi.
    •  
 
  • space out sth – space sth out: quên; quên mất; quên lửng; quên bẵng

    • Tina spaced out her doctor's appointment and had to ask for a new one.
    • Tina quên mất cuộc hẹn với bác sĩ của cô và phải xin một cái hẹn mới.
    •  
 
  • spark off sth – spark sth off: dẫn đến; gây ra; đưa tới

    • An apparently minor incident sparked off rioting which lasted until Monday, 6 July.
    • Sự cố có vẻ nhỏ nhặt đã gây ra bạo loạn kéo dài cho đến thứ Hai, ngày 6 tháng bảy.
    • Rosa Parks, the black American woman whose case sparked off the civil rights movement in the United States.
    • Vụ kiện của người phụ nữ Mỹ da đen Rosa Parks đã tạo nên phong trào dân quyền ở Hoa Kỳ.
    • Dr Pusztai’s report sparked off a fierce debate about the dangers of introducing genetically modified foods.
    • Bản báo cáo của Tiến sĩ Pusztai đã dẫn tới một cuộc tranh cãi dữ dội về những nguy hiểm của việc đưa ra thực phẩm biến đổi gien.
    •  
 
  • speak for sb: lên tiếng vì ai; đại diện cho ai; nhân danh ai

    • Shelley was a poet who spoke for the people.
    • Shelley là nhà thơ lên tiếng vì mọi người.
    • I'm sure I speak for everyone here when I say that it has been a pleasure to work with you.
    • Tôi tin chắc là mình nói hộ cho tất cả mọi người ở đây khi nói rằng được làm việc với các bạn thật là vui.
    •  
 
  • speed up – speed up sth – speed sth up: làm tăng tốc độ; đẩy nhanh; xúc tiến

    • You'd better speed up Martin, or we'll never get this done.
    • Anh nên tăng tốc lên Martin, nếu không chúng ta sẽ không bao làm xong.
    • Genetic engineering techniques will speed up the development process for many vaccines.
    • Các kỹ thuật trong công nghệ di truyền sẽ đẩy nhanh quá trình phát triển nhiều loại vắcxin.
    • I'm sorry about the delay. I'll try and speed things up a bit.
    • Tôi xin lỗi vì đã chậm trễ. Tôi sẽ cố tăng tốc lên một chút.
    •