Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • stop off for: ghé lại (để làm gì)

    • The driver’s home was nearby, so they stopped off for a mint tea there.
    • Nhà của anh tài xế ở gần đó nên họ ghé lại uống trà bạc hà.
    •  
 
  • stop on: ở lại; nán lại

    • It was decided that Charles would leave next day for London, and that I would stop on here for another month.
    • Chúng tôi quyết định là hôm sau Charles sẽ đi Luân Đôn còn tôi thì nán lại đây thêm một tháng nữa.
    • The couple brought medicines to the village and stopped on to nurse the children back to health.
    • Hai người mang thuốc chữa bệnh tới làng và nán lại để săn sóc những đứa trẻ cho đến khi chúng khoẻ lại.
    •  
 
  • be stopped up: (mũi) bị nghẹt

    • I have a headache, my nose is stopped up and I feel terrible.
    • Tôi đau đầu, mũi của tôi bị nghẹt và tôi thấy khó chịu vô cùng.
    •  
 
  • stretch sth out – stretch out sth: kéo dài cái gì ra

    • The lawyers could stretch this case out for ten years or more.
    • Các luật sư có thể kéo dài vụ kiện này ra trong mười năm hoặc hơn.
    • “Ohhh,” said his teacher, stretching the sound out for maximum effect.
    • Thầy của anh ấy nói: “Ôôô…”, kéo dài âm này ra để đạt được hiệu quả tối đa.
    •  
 
  • stretch sth out – stretch out sth – stretch out: làm dãn

    • No, you can't wear my sweater. You'll stretch it out.
    • Không, bạn mặc áo sơ mi của tôi không được đâu. Bạn sẽ làm dãn cái áo.
    •  
 
  • be strewn with sth: vương vãi đầy; rải đầy

    • The plastic bags were ripped open and his front lawn was strewn with garbage.
    • Mấy cái túi nhựa bị xé toạc ra làm bãi cỏ trước nhà anh ấy vương vãi đầy rác.
    • There was a small desk, strewn with books and papers.
    • Có một cái bàn nhỏ vương vãi đầy sách vở, giấy tờ.
    •  
 
  • be strewn with sth: đầy; đầy rẫy; nhiều

    • Watson’s injury is the latest disaster in a career strewn with misfortune.
    • Thương tổn của Watson là thảm hoạ mới nhất trong một sự nghiệp đầy vận rủi.
    • The world of TV is strewn with broken marriages.
    • Thế giới truyền hình đang đầy rẫy những cuộc hôn nhân tan vỡ.
    •  
 
  • strike at sth/sb: ảnh hưởng xấu đến

    • This law strikes at the most vulnerable groups in our society.
    • Luật này ảnh hưởng xấu đến những nhóm người dễ bị tổn thương nhất trong xã hội chúng ta.
    •  
 
  • strike at the (very) heart of sth: đánh trúng (ngay) vào tâm điểm của cái gì

    • an issue that strikes at the heart of our democracy
    • vấn đề đánh trúng vào tâm điểm của nền dân chủ của chúng ta
    •  
 
  • straighten out – straighten out sth – straighten sth out: thẳng ra; làm cho cái gì thẳng ra

    • The road is narrow and very twisty for about a mile and then it straightens out.
    • Con đường hẹp và rất quanh co khoảng một dặm, rồi thẳng ra.
    • Sylvia sat down on the bench and straightened out her legs.
    • Sylvia ngồi xuống băng ghế và duỗi thẳng chân ra.
    • The application form got crumpled – I tried to straighten it out, but I think I made it worse!
    • Tờ đơn bị nhàu – tôi cố vuốt thẳng ra nhưng tôi nghĩ mình đã làm cho nó tệ hơn!
    •  
 
  • strap yourself in: thắt đai an toàn

    • He took one of the two pilot seats and began to strap himself in.
    • Anh ấy ngồi vào một trong hai ghế phi công và bắt đầu thắt đai an toàn.
    •  
 
  • strap up sth – strap sth up: băng bó

    • Play was halted while the goalkeeper's knee was strapped up.
    • Trận đấu đã được cho tạm dừng khi đầu gối của thủ môn được băng bó.
    • She fell and twisted her ankle badly – the doctor strapped it up and told her to rest.
    • Cô ấy ngã và bị trật mắt cá chân nặng – bác sĩ băng bó và bảo cô ấy nghỉ ngơi.
    •  
 
  • stretch away across/to/from/beyond etc: trải dài qua/tới/từ/qua bên kia v.v.

    • To the west were the Great Plains, stretching away across Wyoming to the Rocky Mountains.
    • Về hướng tây là Great Plains, trải dài qua Wyoming đến dãy núi Rocky.
    • At the back is a formal garden, stretching away past ponds and flower beds to a pergola.
    • Ở phía sau là một khu vườn trồng theo khuôn mẫu, trải dài qua ao hồ và những luống hoa đến giàn dây leo.
    •  
 
  • string sb along: lừa dối

    • "She had no intention of marrying him, then?" "No, she was just stringing him along."
    • "Vật là cô ta không có ý định kết hôn với anh ấy sao?" "Không, cô ta chỉ đang lừa dối anh ấy thôi."
    • Are you serious about lending me the money; you're not stringing me along?
    • Bạn có nghiêm túc về việc cho tôi mượn số tiền đó không; bạn không lừa tôi đó chứ?
    •  
 
  • string along: đi theo; đi cùng; đi với

    • I thought I'd string along to see what they were up to.
    • Tôi nghĩ tôi đi theo để xem chúng đang mưu toan cái gì.
    •