Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • shut sth out of your mind: không nghĩ đến cái gì

    • My mother must have known what my father did, but she didn't ask any questions, she just shut it out of her mind.
    • Mẹ tôi hẳn đã biết cha tôi làm chuyện gì, nhưng bà không hỏi gì cả mà chỉ không nghĩ đến việc đó.
    •  
 
  • shut out sth – shut sth out: chặn; ngăn; che

    • Kellie put her hands over her ears to shut out his unpleasant remarks.
    • Kellie lấy tay bịt tai lại để khỏi phải nghe những lời nhận xét khó chịu của hắn.
    • It was cool in the wood – the big green leaves shut out the sun.
    • Trong rừng mát lắm. Những chiếc lá xanh to ngăn ánh nắng lại.
    •  
 
  • shut sb up / shut up sb in: nhốt ai vào (nơi nào)

    • The chickens have to be shut up in the shed at night, because of foxes.
    • Vì có cáo nên ban đêm ta phải nhốt gà vô chuồng.
    •  
 
  • sic sb/sth on sb: cho ai/cái gì tấn công ai

    • Get off my property or I'll sic my dog on you.
    • Ra khỏi đất của tao nếu không tao suỵt chó cắn mày bây giờ.
    • Equal rights organizations will sic lawyers on you if they think you're discriminating against minorities.
    • Các tổ chức bình quyền sẽ cho luật sư khởi tố anh nếu họ cho rằng anh đang phân biệt đối xử đối với các cộng đồng thiểu số.
    •  
 
  • sick up sth – sick sth up: nôn; ọc (sữa…)

    • A lot of babies tend to sick up some of their milk after being fed.
    • Nhiều em bé hay bị ọc sữa sau khi bú.
    •  
 
  • sicken of sth: chán; chán ngán; chán ngấy

    • Harry found that he usually sickened of a girl's company after a few weeks.
    • Harry thấy thường sau một vài tuần là anh ấy chán ngán việc có một cô gái đi cùng.
    • After six months I was already sickening of political life.
    • Sau sáu tháng tôi đã cảm thấy chán ngấy đời sống chính trị.
    •  
 
  • shut up sth – shut sth up – shut up: đóng cửa

    • Mr Barnaby was just shutting up his shop in East London, when a gang of four armed men burst in.
    • Ông Barnaby đang đóng cửa cửa hiệu của mình ở Đông Luân Đôn thì một băng cướp bốn tên có vũ khí ập vào.
    •  
 
  • side with sb: đứng về phe ai; đứng về phía ai; ủng hộ ai

    • Klein was shocked to find that, when he and Vanessa split up, most of his friends sided with her.
    • Klein bị sốc khi thấy đa số các bạn của anh ấy đứng về phía Vanessa khi hai người chia tay nhau.
    • In 1977 the Soviet Union sided with Ethiopia in the conflict.
    • Năm 1977 Liên bang Xô-viết đứng về phe Ethiopia trong cuộc xung đột.
    •  
 
  • sing up: hát to lên

    • Don't be shy – sing up!
    • Đừng có e thẹn. Cứ hát to lên!
    •  
 
  • be slated for sth: dự kiến sẽ diễn ra vào lúc nào

    • A community meeting on the Boulder Creek town plan is slated for 7 p.m. Monday.
    • Một hội nghị cộng đồng về kế hoạch xây thành phố Boulder Creek dự kiến sẽ diễn ra vào lúc 7 giờ tối thứ Hai.
    • The singer's debut at New York's Carnegie Hall is slated for the 17th of October.
    • Buổi trình diễn ra mắt công chúng tại Carnegie Hall, New York, của ca sĩ này dự kiến sẽ diễn ra vào ngày 17 tháng mười.
    •  
 
  • be slated for sth: dự kiến sẽ xuất hiện trong cái gì

    • Newman's story was slated for publication in Resistor magazine.
    • Truyện của Newman dự kiến sẽ được đăng trên tạp chí Resistor.
    • Councilwoman Molly McKasson is slated for an appearance on the evening news.
    • Nữ hội viên hội đồng thành phố Molly McKasson dự kiến sẽ xuất hiện trong bản tin buổi tối.
    •  
 
  • sleep in: ngủ nướng; ngủ dậy trễ

    • We usually sleep in on Sunday mornings.
    • Sáng chủ nhật bọn tôi hay ngủ nướng.
    •  
 
  • sleep sth off – sleep off sth: ngủ vùi; ngủ cho lại sức

    • I suppose they're sleeping off the effects of last night's party.
    • Tôi nghĩ họ đang ngủ vùi vì bữa tiệc đêm qua.
    •  
 
  • sleep on it: gác chuyện này/đó đến ngày mai

    • There's no hurry. I'm going to sleep on it, and tomorrow I'll decide what to do.
    • Không có gì phải vội. Tôi gác chuyện này qua ngày mai và sẽ quyết định cần phải làm gì.
    •  
 
  • slip up: phạm sai lầm; mắc lỗi

    • Unless Manchester United slip up badly, they're sure to win the European Cup.
    • Chắc chắn Manchester United sẽ đoạt chiếc cúp châu Âu trừ khi họ phạm sai lầm nghiêm trọng.
    • Your lawyer slipped up on an important detail – that’s why the prosecution failed.
    • Luật sư của anh phạm sai lầm ở một chi tiết quan trọng. Đó là lý do tại sao việc truy tố bị thất bại.
    •