Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • stay on: học tiếp; tiếp tục học

    • I wish I'd stayed on and gone to university but my family didn't encourage it.
    • Phải chi tôi đã học tiếp lên đại học, nhưng gia đình tôi không khuyến khích việc đó.
    •  
 
  • stay out: đi chơi (thâu đêm hoặc về muộn)

    • Phil had never stayed out without phoning me before, so I was really worried.
    • Trước kia Phil chưa bao giờ đi chơi mà không gọi điện thoại cho tôi, cho nên tôi lo lắm.
    • At home there were always rows if Lisa stayed out late with her friends.
    • Trong nhà luôn có cãi vã nếu Lisa đi chơi khuya với bạn cô ấy.
    •  
 
  • stay out (on strike): đình công; bãi công

    • Teachers in some places stayed out on strike for several weeks.
    • Ở một số nơi giáo viên bãi công trong vài tuần.
    •  
 
  • stay up late: thức khuya

    • It was Saturday night and we’d decided to stay up late and watch the horror movie on TV.
    • Lúc đó là tối thứ Bảy nên chúng tôi quyết định thức khuya xem phim kinh dị trên ti-vi.
    •  
 
  • stay up all night: thức suốt đêm

    • The essay was due in the next day, and I had to stay up all night to finish it.
    • Bài luận đến hạn nộp vào ngày hôm sau nên tôi phải thức suốt đêm để làm cho xong.
    •  
 
  • step back: nhìn (cái gì) khác đi

    • It’s not always easy to step back when it’s your own family involved.
    • Không phải lúc nào cũng dễ nhìn sự việc khác đi khi chính gia đình bạn có liên quan.
    •  
 
  • be stuck at sth: bị khựng lại ở (giai đoạn, cấp độ… nào)

    • Many of the children had a history of neglect, and were stuck at an early stage of development.
    • Nhiều em có một tiểu sử bị bỏ bê, và đã bị khựng lại ở giai đoạn đầu của quá trình phát triển.
    • The path to becoming a financial director is very difficult, and a lot of people get stuck at a lower level.
    • Con đường để trở thành giám đốc tài chính rất chông gai, và nhiều người bị khựng lại ở vị trí thấp hơn.
    •  
 
  • be stuck on sth/sb: mê tít; say mê

    • Les is completely stuck on the idea of going to Spain again, but I’d really like a change.
    • Les hoàn toàn mê tít cái ý tưởng đi Tây Ban Nha một lần nữa, nhưng thật sự là tôi muốn thay đổi.
    • She’s still really stuck on Kyle.
    • Cô ấy vẫn còn mê đắm Kyle.
    •  
 
  • stick out: đưa ra ngoài; chìa ra ngoài

    • He'd be quite good-looking if his ears didn't stick out so much.
    • Anh ấy sẽ khá dễ nhìn nếu tai của anh ấy không đưa ra ngoài nhiều quá.
    •  
 
  • stick out of: đưa ra ngoài; chìa ra khỏi; nhô lên khỏi

    • I realized that the boat had hit a log that was sticking out of the water.
    • Tôi nhận ra rằng chiếc thuyền đã đụng phải một khúc gỗ đang nhô lên khỏi mặt nước.
    •  
 
  • stick it out: chịu đựng

    • I hated law school, but Dad said that I had to stick it out for at least a year.
    • Tôi ghét trường luật, nhưng cha nói rằng tôi phải chịu đựng ít nhất một năm.
    •  
 
  • stick to sth: trung thành với

    • Watt says he intends to stick to his plan of retiring early next year.
    • Watt nói anh ấy định sẽ trung thành với kế hoạch nghỉ hưu của mình vào đầu năm sau.
    • Julius never discussed anything with his family; he simply made a decision and then stuck to it.
    • Julius không bao giờ bàn bạc bất cứ thứ gì với gia đình anh ta. Anh ta cứ ra quyết định rồi trung thành với quyết định đó.
    •  
 
  • stick to your story: trung thành với câu chuyện của mình

    • He's still sticking to his story that he was at home when the crime was committed.
    • Anh ta vẫn trung thành với câu chuyện của mình, rằng anh ta đang ở nhà khi tội ác diễn ra.
    •  
 
  • move on: dọn đi nơi khác

    • "Every five years I have to move on," Enrico said. "I can't settle in one town."
    • “Cứ năm năm tôi lại phải dọn đi”, Enrico nói. “Tôi không thể ở mãi một thành phố nào cả”.
    •  
 
  • move on: tiến lên; vươn lên

    • There’s only one way to succeed. You have to learn from your mistakes and then move on.
    • Chỉ có một cách để thành công. Bạn phải học từ những lỗi lầm của mình và sau đó vươn lên.
    •