Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
stay on
:
học tiếp; tiếp tục học
I wish I'd stayed on and gone to university but my family didn't encourage it.
Phải chi tôi đã học tiếp lên đại học, nhưng gia đình tôi không khuyến khích việc đó.
stay out
:
đi chơi (thâu đêm hoặc về muộn)
Phil had never stayed out without phoning me before, so I was really worried.
Trước kia Phil chưa bao giờ đi chơi mà không gọi điện thoại cho tôi, cho nên tôi lo lắm.
At home there were always rows if Lisa stayed out late with her friends.
Trong nhà luôn có cãi vã nếu Lisa đi chơi khuya với bạn cô ấy.
stay out (on strike)
:
đình công; bãi công
Teachers in some places stayed out on strike for several weeks.
Ở một số nơi giáo viên bãi công trong vài tuần.
stay up late
:
thức khuya
It was Saturday night and we’d decided to stay up late and watch the horror movie on TV.
Lúc đó là tối thứ Bảy nên chúng tôi quyết định thức khuya xem phim kinh dị trên ti-vi.
stay up all night
:
thức suốt đêm
The essay was due in the next day, and I had to stay up all night to finish it.
Bài luận đến hạn nộp vào ngày hôm sau nên tôi phải thức suốt đêm để làm cho xong.
step back
:
nhìn (cái gì) khác đi
It’s not always easy to step back when it’s your own family involved.
Không phải lúc nào cũng dễ nhìn sự việc khác đi khi chính gia đình bạn có liên quan.
be stuck at sth
:
bị khựng lại ở (giai đoạn, cấp độ… nào)
Many of the children had a history of neglect, and were stuck at an early stage of development.
Nhiều em có một tiểu sử bị bỏ bê, và đã bị khựng lại ở giai đoạn đầu của quá trình phát triển.
The path to becoming a financial director is very difficult, and a lot of people get stuck at a lower level.
Con đường để trở thành giám đốc tài chính rất chông gai, và nhiều người bị khựng lại ở vị trí thấp hơn.
be stuck on sth/sb
:
mê tít; say mê
Les is completely stuck on the idea of going to Spain again, but I’d really like a change.
Les hoàn toàn mê tít cái ý tưởng đi Tây Ban Nha một lần nữa, nhưng thật sự là tôi muốn thay đổi.
She’s still really stuck on Kyle.
Cô ấy vẫn còn mê đắm Kyle.
stick out
:
đưa ra ngoài; chìa ra ngoài
He'd be quite good-looking if his ears didn't stick out so much.
Anh ấy sẽ khá dễ nhìn nếu tai của anh ấy không đưa ra ngoài nhiều quá.
stick out of
:
đưa ra ngoài; chìa ra khỏi; nhô lên khỏi
I realized that the boat had hit a log that was sticking out of the water.
Tôi nhận ra rằng chiếc thuyền đã đụng phải một khúc gỗ đang nhô lên khỏi mặt nước.
stick it out
:
chịu đựng
I hated law school, but Dad said that I had to stick it out for at least a year.
Tôi ghét trường luật, nhưng cha nói rằng tôi phải chịu đựng ít nhất một năm.
stick to sth
:
trung thành với
Watt says he intends to stick to his plan of retiring early next year.
Watt nói anh ấy định sẽ trung thành với kế hoạch nghỉ hưu của mình vào đầu năm sau.
Julius never discussed anything with his family; he simply made a decision and then stuck to it.
Julius không bao giờ bàn bạc bất cứ thứ gì với gia đình anh ta. Anh ta cứ ra quyết định rồi trung thành với quyết định đó.
stick to your story
:
trung thành với câu chuyện của mình
He's still sticking to his story that he was at home when the crime was committed.
Anh ta vẫn trung thành với câu chuyện của mình, rằng anh ta đang ở nhà khi tội ác diễn ra.
move on
:
dọn đi nơi khác
"Every five years I have to move on," Enrico said. "I can't settle in one town."
“Cứ năm năm tôi lại phải dọn đi”, Enrico nói. “Tôi không thể ở mãi một thành phố nào cả”.
move on
:
tiến lên; vươn lên
There’s only one way to succeed. You have to learn from your mistakes and then move on.
Chỉ có một cách để thành công. Bạn phải học từ những lỗi lầm của mình và sau đó vươn lên.
1
...
52
53
54
55
56
57
58
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.