Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • serve as/for sth: dùng làm

    • There was an upturned box in the middle of the room that served as a table.
    • Có một cái hộp đặt lật ngược ở giữa phòng dùng làm bàn.
    • The prisoners slept on wooden benches, and a hole in the floor served for a toilet.
    • Tù nhân ngủ trên những cái băng ghế bằng gỗ, và có một cái lỗ trên nền nhà dùng làm chỗ đi vệ sinh.
    •  
 
  • serve on sth: làm việc trong; là thành viên của (uỷ ban, hội đồng)

    • She serves on the board of the Colorado Women’s Economic Development Council.
    • Cô ấy làm việc trong Hội đồng Phát triển Kinh tế của Hội Phụ nữ bang Colorado.
    • Alaman served on several financial committees, and is often called upon to give advice.
    • Alaman đã làm việc trong một số ủy ban tài chính và thường được yêu cầu làm cố vấn.
    •  
 
  • be shacked up: sống với nhau

    • Once they were shacked up, all they did was fight.
    • Ngay khi sống với nhau, họ chỉ toàn cãi cọ.
    •  
 
  • be shacked up together: sống với nhau

    • The last thing I heard, she and her lover-boy were shacked up together somewhere in Glasgow.
    • Tin cuối cùng tôi nghe về cô ấy là cô ấy và anh bạn trai sống với nhau ở đâu đó tại Glasgow.
    •  
 
  • shake-up: sự cải tổ

    • a financial crisis that led to a major management shake-up
    • cuộc khủng hoảng tài chính dẫn tới một sự cải tổ lớn trong ban giám đốc
    • a huge shake-up of the education system
    • một sự cải tổ to lớn trong hệ thống giáo dục
    •  
 
  • shop around for: dạo quanh các cửa hàng tìm (cái gì); đi dọ giá tìm (cái gì)

    • Prices for sporting equipment vary enormously, and it's worth shopping around for the best buy.
    • Giá của các thiết bị tập thể dục chênh lệch rất lớn, đáng để ta dạo quanh các cửa hàng tìm giá tốt nhất.
    •  
 
  • shore up sth – shore sth up: củng cố; khôi phục

    • The administration is considering tax relief to help shore up the US airline industry.
    • Chính phủ đang cân nhắc việc giảm thuế để khôi phục nền công nghiệp hàng không Hoa Kỳ.
    • Throughout the day the bank sold both dollars and European currency, in an effort to shore up the pound.
    • Suốt ngày hôm đó ngân hàng bán cả đồng đô-la lẫn tiền châu Âu trong một nỗ lực nhằm củng cố đồng bảng.
    •  
 
  • shore sth up – shore up sth: chống đỡ

    • The tunnel was in danger of collapsing at any minute, and was shored up with old wooden beams.
    • Đường hầm đang có nguy cơ đổ sụp xuống vào bất cứ lúc nào, và đã được chống đỡ bằng những thanh xà cũ bằng gỗ.
    •  
 
  • shout out sth – shout sth out – shout out: la to lên; kêu to cái gì

    • Someone in the audience shouted out "Get on with it!"
    • Có ai đó trong khán giả la to lên: “Cứ tiếp tục đi!”
    • Maria could hear people screaming and laughing and shouting out her name.
    • Maria nghe tiếng người ta la hét, cười và kêu to tên cô.
    •  
 
  • shove sb around/about: sai bảo; ra lệnh

    • I left my old job because I was fed up with being shoved around.
    • Tôi bỏ công việc cũ vì tôi chán ngấy cái cảnh bị sai bảo.
    •  
 
  • shove off!: cút đi; biến đi; đi chỗ khác

    • Shove off, Gerry. I don't want you here.
    • Mày biến đi, Gerry. Tao không muốn có mặt mày ở đây.
    •  
 
  • show off sth/sb / show sth/sb off to: khoe cái gì/ai với (ai)

    • Chris’s friends had never met his girlfriend, and he was looking forward to showing her off to them.
    • Bạn bè Chris chưa ai gặp mặt bạn gái anh ấy nên Chris mong được khoe cô ấy với họ.
    •  
 
  • show through – show through sth: lộ rõ; thể hiện rõ

    • The senator replied politely, but his irritation showed through.
    • Vị thượng nghị sĩ trả lời một cách lịch sự, nhưng sự bực bội của ông vẫn lộ rõ.
    • Robinson’s talent showed through last season when he averaged 27.6 points.
    • Tài năng của Robinson lộ rõ trong mùa giải vừa qua khi anh ghi trung bình 27.6 điểm.
    •  
 
  • show up: đến; tới; xuất hiện

    • We spent half an hour waiting for Martin to show up.
    • Chúng tôi mất nửa tiếng để đợi Martin đến.
    • Macari failed to show up for the match.
    • Macari đã không đến tham gia trận đấu.
    •  
 
  • show up: lộ rõ; hiện rõ

    • In the sunlight, the decayed state of the house showed up clearly.
    • Tình trạng mục nát của ngôi nhà lộ rõ dưới ánh sáng mặt trời.
    • We were told that the bone was definitely broken – it had shown up on the X-ray.
    • Họ cho chúng tôi biết cái xương đó chắc chắn đã bị gãy, và chỗ gãy hiện rõ dưới tia X.
    •