Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • move up (move sb up/ move up sb): gởi/phái đến một nơi nào đó

    • The French troops in Saudi Arabia moved up to Hafar al-Batin.
    • Quân đội Pháp ở Ả Rập Xê-út đã tiến đến Hafar al-Batin.
    • The Russians moved troops up to the Turkish frontier.
    • Nga đã đưa quân đến biên giới Thổ Nhĩ Kỳ.
    •  
 
  • sell out: bán hết

    • Tickets for the baseball game sold out in just five hours.
    • Vé xem trận đấu bóng chày bán hết chỉ trong vòng năm giờ.
    •  
 
  • sell out: bán hết vé

    • The Napa Valley Wine Auction sells out quickly.
    • Buổi đấu giá rượu Thung lũng Napa nhanh chóng bán hết vé.
    •  
 
  • be sold out: bán hết vé

    • The Bellarmine College fashion show is sold out.
    • Buổi trình diễn thời trang trường cao đẳng Bellarmine đã bán hết vé.
    •  
 
  • sell on sth – sell sth on: bán lại

    • She buys old houses, redecorates them, and sells them on at a profit.
    • Cô ấy mua nhà cũ, trang trí lại, và bán lại để kiếm lời.
    •  
 
  • sell out of: bán hết (cái gì)

    • Most music stores have already sold out of Ice Cube’s new rap album.
    • Hầu hết các cửa hàng băng đĩa nhạc đã bán hết album nhạc rap mới của Ice Cube.
    •  
 
  • sell sb out – sell out sb: phản bội

    • We believe that American workers are being sold out in foreign trade deals.
    • Chúng tôi cho rằng công nhân Mỹ đang bị phản bội trong các cuộc thương lượng ngoại thương.
    •  
 
  • send down sth – send sth down: làm mất giá

    • Concern over the U.S. economy sent the dollar down sharply.
    • Nỗi lo lắng về nền kinh tế Hoa Kỳ làm đồng đô-la giảm giá mạnh.
    • Weaker demand and falling prices could send chemical profits down by more than 50 percent.
    • Nhu cầu giảm xuống và giá hạ có thể làm giảm lợi nhuận từ hoá chất xuống hơn 50 phần trăm.
    •  
 
  • send for sth: yêu cầu gửi đến

    • I'll send for the rest of my furniture when I get there.
    • Tôi sẽ yêu cầu gửi phần đồ gỗ còn lại của tôi khi tôi đến đó.
    • Send for a free state travel guide to plan your next vacation.
    • Hãy yêu cầu họ gửi cho một tài liệu hướng dẫn du lịch tiểu bang miễn phí để lập kế hoạch cho kỳ nghỉ sắp tới của bạn.
    •  
 
  • send in sth – send sth in: gửi; chuyển

    • Millions of people have sent in donations to help victims of Hurricane Mitch in Nicaragua.
    • Hàng triệu người đã gửi đến các khoản quyên góp để giúp các nạn nhân của cơn bão Mitch ở Nicaragua.
    • Send in your payment by the 5th of June or your insurance policy will be canceled.
    • Hãy gửi tiền trả trước ngày 5 tháng sáu, nếu không hợp đồng bảo hiểm của bạn sẽ bị hủy bỏ.
    •  
 
  • send in sb – send sb in: đưa tới

    • Police were sent in to break up the fight between football fans.
    • Cảnh sát được đưa tới để ngăn chặn cuộc ẩu đả giữa những người hâm mộ bóng đá.
    • South Africa sent in troops and blocked the overthrow of the government by a rebel army.
    • Nam Phi đưa quân đội tới để ngăn không cho một đội quân phiến loạn lật đổ chính phủ.
    •  
 
  • send out sth – send sth out: phát ra

    • The ship sent out a distress call when its engine room caught fire.
    • Con tàu phát ra tín hiệu báo nguy khi buồng động cơ của nó bốc cháy.
    • At 12:07 the pilot sent out a message that the plane was back on course.
    • Vào lúc 12 giờ 07 phút viên phi công phát ra tín hiệu cho biết máy bay đã trở lại đúng lộ trình.
    • The lighthouse sends out a powerful beam that can be seen miles out to sea.
    • Ngọn hải đăng phát ra một tia sáng mạnh cách nhiều dặm ngoài biển vẫn nhìn thấy được.
    •  
 
  • send out a message/signal/warning etc: gửi đi một thông điệp/tín hiệu/lời cảnh báo…

    • We don't want to send out the wrong message and make people think we support the use of illegal drugs.
    • Chúng tôi không muốn gửi đi một thông điệp làm người ta nghĩ sai rằng chúng tôi ủng hộ việc sử dụng ma tuý.
    •  
 
  • send up sb/sth – send sb/sth up: chế giễu; nhạo báng

    • Harry Enfield sends up Tony Blair brilliantly in his new comedy series.
    • Harry Enfield chế giễu Tony Blair một cách tài tình trong loạt hài kịch mới của mình.
    • Stallone seems to spend most of the film sending himself up.
    • Stallone dường như tự chế giễu mình trong gần hết bộ phim.
    •  
 
  • separate out sth – separate sth out: tách ra; lọc ra

    • Each load of potatoes passes through a machine that separates out stones and lumps of earth.
    • Mỗi đợt khoai tây đi qua một cái máy có chức năng lọc đất đá ra.
    •