Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • spell out – spell sth out: giải thích rõ ràng

    • The president publicly spelled out his ideas about economic reform in a speech in Houston.
    • Tổng thống giải thích rõ ràng công khai ý kiến của mình về vấn đề cải cách kinh tế trong một bài phát biểu ở Houston.
    • Television companies had to run commercials spelling out the dangers of smoking.
    • Các hãng truyền hình phải chiếu quảng cáo để giải thích rõ những nguy hiểm của việc hút thuốc.
    • What they told you wasn't true, Winston. How many times do I have to spell it out for you?
    • Những gì họ kể cho bạn nghe là không đúng, Winston. Tôi phải giải thích cho anh bao nhiêu lần đây?
    •  
 
  • spell out how/when/who etc: giải thích rõ ràng… ra sao / khi nào / ai… v.v.

    • a document that spells out how the center will be managed and operated
    • một tài liệu giải thích rõ ràng trung tâm sẽ được điều hành, quản lý ra sao
    •  
 
  • spill over: chảy tràn; tràn ra

    • Make sure that the milk doesn't spill over.
    • Hãy đảm bảo rằng sữa không bị tràn ra.
    • The beer rose up the glass and began to spill over.
    • Bia dâng lên trong ly và bắt đầu tràn ra.
    •  
 
  • spill over into: lan sang (ai/cái gì); ảnh hưởng đến (ai/cái gì)

    • The fighting had spilled over into Thailand.
    • Chiến sự đã lan sang Thái Lan.
    • The effects of the recession spilled over into almost every aspect of American life.
    • Ảnh hưởng của suy thoái kinh tế ảnh hưởng đến hầu như mọi khía cạnh của cuộc sống Mỹ.
    •  
 
  • spin off sth – spin sth off: chuyển thành (công ty con); tách ra (thành công ty con); thành lập (công ty con)

    • IBM intends to spin off its German manufacturing facilities into three subsidiaries.
    • IBM dự định tách các cơ sở sản xuất ở Đức của họ ra thành ba công ty con.
    • Zeneca, a new drugs firm spun off from ICI
    • Zeneca, hãng thuốc mới được tách ra từ ICI
    •  
 
  • start for sth: lên đường đi đâu

    • "I've got to go," Laura said, starting for the door.
    • Laura nói: "Tôi phải đi đây", rồi bắt đầu bước ra cửa.
    • Without hesitation, they climbed into the car and started for the sea.
    • Ngay lập tức, họ leo vào xe và lên đường đi biển.
    •  
 
  • start in: bắt đầu chỉ trích; bắt đầu quở trách

    • Don't start in again, Jeff, or I'll leave right now.
    • Đừng có lại chỉ trích nữa, Jeff, nếu không tôi đi liền bây giờ.
    •  
 
  • start in on: bắt đầu chỉ trích; bắt đầu quở trách

    • Before I knew it, my mother had started in on my wife.
    • Trước khi tôi biết chuyện, mẹ tôi đã bắt đầu chỉ trích vợ tôi.
    •  
 
  • start in on: bắt đầu ăn (cái gì)

    • Marge started in on her seven-layer rum cake.
    • Marge bắt đầu ăn cái bánh rum bảy tầng của cô ấy.
    •  
 
  • stick to your word: giữ lời

    • Marcia had said she would help, and she was determined to stick to her word.
    • Marcia nói cô ấy sẽ giúp, và cô ấy quyết tâm sẽ giữ lời.
    •  
 
  • stick it to sb: bắt ai chịu tốn

    • Stick it to them, Rickey – I think they should give you at least $10 million a season!
    • Bắt họ chịu tốn đi, Rickey. Tôi nghĩ họ phải trả cho anh ít nhất 10 triệu đô-la Mỹ một mùa giải!
    •  
 
  • stoop to sth: hạ thấp mình đi làm gì

    • Ray would stoop to anything to get what he wanted.
    • Ray sẵn sàng làm những việc hèn hạ để đạt được những gì hắn muốn.
    • The news editor must be short of good stories to stoop to this level of reporting.
    • Biên tập viên tin tức hẳn là đang thiếu những câu chuyện hay mới hạ xuống tới trình độ đưa tin như thế này.
    •  
 
  • stop back: quay trở lại

    • Can you stop back later? I'm kind of busy right now.
    • Anh quay trở lại sau được không? Lúc này tôi hơi bận.
    •  
 
  • stop behind: ở lại

    • I'll stop behind for a couple of hours after school to get this marking finished.
    • Sau giờ học tôi sẽ ở lại trong vài tiếng để chấm điểm cho xong.
    •  
 
  • stop off at/in etc: dừng lại ở; ghé lại

    • Boats will take you up and down the river, stopping off at Richmond, Kew, and Greenwich.
    • Tàu sẽ đưa các bạn xuôi ngược theo dòng sông, dừng lại ở Richmond, Kew, và Greenwich.
    •