Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • stretch out sth – stretch sth out: duỗi cái gì ra

    • He sat down by the fire, stretched his legs out, and made himself comfortable.
    • Anh ấy ngồi xuống cạnh lò sưởi, duỗi chân ra và thư giãn.
    •  
 
  • stretch out your hand: giơ tay ra

    • "Oh John," she said, and stretched out her hand to squeeze him.
    • Cô ấy nói: "Ôi John", và giơ tay ra ôm chặt lấy anh ấy.
    •  
 
  • stretch out: trải dài; chạy dài

    • I was stunned by the beauty of the rolling hills that stretched out towards the Mustang Mountains.
    • Tôi choáng váng trước vẻ đẹp của những ngọn đồi trập trùng trải dài về phía dãy núi Mustang.
    •  
 
  • stripped-down: được đơn giản hoá

    • Apple’s new product, called the 'Internet Box' is a stripped-down version of a personal computer, designed just for using the Internet.
    • Sản phẩm mới của Apple, có tên là 'Internet Box' là một phiên bản được đơn giản hoá của máy tính cá nhân, được thiết kế chỉ để sử dụng internet.
    •  
 
  • strip off sth – strip sth off: lột bỏ; gỡ bỏ

    • Strip off all the old wallpaper and repair any holes in the plaster.
    • Lột bỏ hết giấy dán tường cũ và sửa chữa bất cứ cái lỗ nào có trong vữa.
    •  
 
  • strip out sth – strip sth out: dọn hết cái gì ra

    • A developer had stripped the house out and converted it into four self-contained apartments.
    • Nhà phát triển đã dọn hết đồ đạc trong nhà ra và chuyển nó thành bốn căn hộ độc lập.
    • They stripped out the interior of the building and completely redesigned it.
    • Họ dọn hết đồ trang trí nội thất của toà nhà ra và thiết kế lại hoàn toàn.
    •  
 
  • sucker sb into sth: dụ ai làm gì

    • Charlie was really good at suckering people into extra work.
    • Charlie thật sự giỏi dụ mọi người làm thêm.
    •  
 
  • sucker sb into doing sth: dụ ai làm gì

    • Jackie suckered me into paying for her dinner.
    • Jackie dụ tôi trả tiền bữa tối của cô ấy.
    •  
 
  • match up to sth/sb: hay như ai/cái gì; hấp dẫn như ai/cái gì

    • I'd already read the book, but the film matched up to it in every way.
    • Tôi đã đọc cuốn sách này, nhưng bộ phim cũng hay không kém gì cuốn sách.
    • Our neighbours returned from their holiday early, complaining that Rome did not match up to London!
    • Những người hàng xóm của chúng tôi trở về nhà sớm sau kỳ nghỉ, và than phiền rằng Rome không thú vị bằng Luân Đôn.
    •  
 
  • match up to your expectations/hopes/ ideals etc: đúng như mong đợi

    • I was really disappointed by Hollywood. It didn't match up to my expectations at all.
    • Tôi thật sự thất vọng về Hollywood. Nó chẳng đúng như tôi mong đợi chút nào.
    •  
 
  • max out on: chán ngấy

    • Today's audiences have maxed out on violent movies and are demanding family oriented films.
    • Khán giả ngày nay đã chán ngấy phim bạo lực và đang có nhu cầu xem những bộ phim về gia đình.
    •  
 
  • max out: dồn hết tâm trí sức lực để làm cái gì đó

    • Jordan has been maxing out in every game and keeping up a fast pace.
    • Jordan đã dồn hết tâm trí sức lực vào mọi trận đấu và duy trì được tốc độ nhanh.
    •  
 
  • maxed-out: được dùng tới mức tối đa; quá tải

    • We need to take care of the city's maxed-out sewage system by finding ways to conserve water.
    • Chúng ta cần chăm sóc hệ thống ống cống quá tải của thành phố bằng cách tìm biện pháp bảo vệ nguồn nước.
    •  
 
  • max out your credit card: tiêu hết số tiền tối đa mà thẻ tín dụng cho phép rút

    • College students often max out their credit cards and spend years repaying the debt.
    • Sinh viên trường cao đẳng thường tiêu hết tiền trong thẻ tín dụng và phải trả nợ trong nhiều năm.
    •  
 
  • miss sth/sb out (miss out sth/sb): bỏ qua; bỏ sót

    • Read through your application form afterwards to make sure you haven't missed anything out.
    • Đọc kỹ hồ sơ đăng ký của bạn sau đó để chắc chắn bạn không bỏ sót bất cứ khoản nào.
    • You've missed out the most vital piece of information on this invitation - where the party is!
    • Bạn đã bỏ qua mẩu tin quan trọng nhất trên giấy mời này – bữa tiệc tổ chức ở đâu.
    •