Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • swab down sth – swab sth down: lau sạch

    • I found Rafael on the ship, swabbing down the deck.
    • Tôi thấy Rafael ở trên tàu và đang lau sạch boong.
    •  
 
  • swab out sth – swab sth out: lau sạch

    • Make sure all the WCs are swabbed out with disinfectant.
    • Hãy đảm bảo rằng tất cả các nhà vệ sinh được lau sạch bằng thuốc khử trùng.
    •  
 
  • be swarming with sth: đầy; đông đúc; nhung nhúc

    • The museum was swarming with tourists – you couldn't really see anything properly.
    • Bảo tàng đầy khách du lịch. Bạn không xem được cái gì cho ra hồn.
    • The room was hot and stuffy, and swarming with flies.
    • Căn phòng nóng bức, ngột ngạt, và đầy ruồi.
    •  
 
  • be swept along (by sth): bị cuốn theo

    • Iain hadn't intended to rob the store – he had been swept along by Tommy’s drunken madness.
    • Iain không định cướp cửa hàng – anh ấy đã bị cuốn theo cơn điên lúc say của Tommy.
    • It's difficult even for an old cynic like me to avoid being swept along by the romance of those old Hollywood films.
    • Ngay cả một kẻ hoài nghi già cỗi như tôi cũng khó tránh khỏi việc bị cuốn theo tính lãng mạn của những phim Hollywood cũ.
    •  
 
  • sweep aside sth – sweep sth aside: gạt phăng; gạt bỏ

    • Berry argued that buying an airline was over-ambitious, but Branson swept all objections aside.
    • Berry biện luận rằng mua máy bay là quá tham vọng, nhưng Branson gạt phăng mọi sự phản đối.
    • Britain swept aside French protests last night and ordered the restart of the GATT trade talks.
    • Đêm qua Anh gạt phăng sự phản đối của Pháp và ra lệnh bắt đầu lại vòng đàm phán thương mại GATT.
    •  
 
  • sweep aside sb – sweep sb aside: đánh bại

    • The Democrats held control of Congress until the Republicans swept them aside in 1994.
    • Các đảng viên đảng Dân Chủ kiểm soát Quốc hội cho đến khi các đảng viên đảng Cộng Hòa đánh bại họ vào năm 1994.
    • Rosset, the Olympic tennis champion, swept aside Germany's Carl-Uwe Steeb 6-2, 6-2 to win the Kremlin Cup tournament yesterday.
    • Hôm qua Rosset, nhà vô địch quần vợt Thế vận hội, đã đánh bại Carl-Uwe Steeb của Đức với tỉ số 6-2, 6-2 và thắng vòng thi đấu cúp Kremlin.
    •  
 
  • sweep aside sth – sweep sth aside: xoá sạch; phá huỷ

    • Writing in 1934, George Orwell feared that modernisation would sweep aside Burmese culture.
    • Năm 1934 George Orwell viết rằng ông sợ sự hiện đại hoá sẽ xoá sạch nền văn hoá Miến Điện.
    • Whole forests have been swept aside to grow crops for western consumers.
    • Toàn bộ các cánh rừng đã bị đốn sạch để trồng trọt phục vụ cho người tiêu dùng phương Tây.
    •  
 
  • sweep away sth – sweep sth away: bãi bỏ; bỏ đi

    • Sooner or later, the social practices that keep Japanese women out of good jobs will be swept away by economic circumstances.
    • Sớm muộn gì, những thông lệ xã hội ngăn không cho phụ nữ Nhật Bản có được công việc tốt sẽ bị bỏ đi do hoàn cảnh kinh tế.
    • Switzerland's economy minister is sweeping away some of the conventions that have stifled competition in the domestic market for the past half-century.
    • Bộ trưởng kinh tế của Thụy Sĩ đang bãi bỏ một số quy tắc đã bóp nghẹt sự cạnh tranh trong thị trường nội địa trong nửa thế kỷ qua.
    •  
 
  • swear to sth: thề rằng cái gì là đúng

    • A man recognized you, Marco. He saw you take the money and will swear to it.
    • Có người nhận ra mày đó Marco. Anh ta thấy mày lấy số tiền đó và thề đúng là như vậy.
    •  
 
  • swill down sth – swill sth down: rửa; rửa sạch

    • We went outside with buckets of hot water and began to swill down the courtyard.
    • Chúng tôi ra ngoài mang theo mấy xô nước nóng và bắt đầu rửa cái sân.
    •  
 
  • swill out sth – swill sth out: súc; rửa

    • Mike poured the soup into bowls then quickly swilled out the pan.
    • Mike đổ súp ra tô rồi nhanh chóng rửa cái chảo.
    • The dentist gave me a cup of bright pink liquid and told me to swill my mouth out.
    • Nha sĩ đưa cho tôi cái tách đựng chất lỏng màu hồng sáng và bảo tôi súc miệng.
    •  
 
  • be swimming in sth: đầy ắp; lõng bõng; lềnh bềnh

    • The main courses were swimming in cream and butter, and I felt rather full.
    • Món chính đầy ắp kem và bơ, và tôi cảm thấy khá no.
    •  
 
  • swing by – swing by sth: tạt qua; ghé qua

    • I'll swing by the grocery store on my way home from work.
    • Tôi sẽ tạt qua cửa hàng tạp hoá trên đường đi làm về.
    •  
 
  • switch sb/sth around/round: hoán đổi; hoán chuyển; đổi

    • Claudia dropped the sleeping pills into her own mug, stirred swiftly and then rapidly switched the mugs round.
    • Claudia thả thuốc ngủ vào ly của mình, khuấy nhanh rồi nhanh tay tráo ly.
    • Absences could easily be covered because most of the staff knew each others' rotas and could easily be switched around.
    • Các vị trí vắng mặt dễ thay thế vì hầu hết nhân viên đều biết bảng phân công của nhau và có thể hoán chuyển dễ dàng.
    •  
 
  • switch off sth – switch sth off – switch off: tắt

    • Sylvie switched the lights off and went to bed.
    • Sylvie tắt đèn và đi ngủ.
    • "What are you watching that rubbish for?" he said, and switched off the television.
    • Anh ta nói: "Mày xem cái thứ rác rưởi đó để làm gì?", rồi tắt truyền hình.
    •