Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • stick to sth: giới hạn mình vào; bám vào

    • If I have to drive, I always stick to only one glass of wine.
    • Nếu phải lái xe, tôi luôn uống giới hạn một ly rượu thôi.
    • George was never ambitious; he was happy to stick to writing and gardening.
    • George không bao giờ là một người tham vọng. Anh ấy thấy vui khi bám vào công việc viết lách và làm vườn.
    •  
 
  • stink up sth – stink sth up: chơi dở tệ; trình diễn dở tệ

    • The Lakers stunk up their home court and practically handed their game to the Bulls.
    • Đội Lakers chơi dở tệ trên sân nhà và hầu như đã để thua đội Bulls.
    •  
 
  • stink up/out sth – stink sth up/out: làm hôi cái gì

    • There was some old fish in the bin which had stunk out the whole kitchen.
    • Mấy con cá ươn trong thùng rác làm hôi hết cái nhà bếp.
    • Martin wears these old sandals which really stink the place up.
    • Martin mang đôi giày xăng-đan cũ làm chỗ này hôi vô cùng.
    •  
 
  • stir in sth – stir sth in – stir sth into sth: cho (cái gì) vào (cái gì) khuấy

    • Add the eggs and then stir in the sugar and dried fruit.
    • Thêm trứng, rồi cho đường và trái cây khô vào khuấy.
    • Mr Blakey sat at the table stirring sugar into his tea.
    • Ông Blakey ngồi tại bàn, cho đường vào ly trà của ông và khuấy.
    •  
 
  • stick out for sth: đòi cho bằng được; nhất quyết đòi

    • The company offered him a smaller car, but Vie stuck out for the Jaguar.
    • Công ty cấp cho Vie chiếc xe nhỏ hơn, nhưng anh ấy đòi cho bằng được chiếc Jaguar.
    • The City of London, which owns the land, stuck out for a rent that was three times the market value.
    • Thành phố Luân Đôn, là chủ sở hữu mảnh đất, nhất quyết đòi giá thuê cao gấp ba lần giá thị trường.
    •  
 
  • stir up sth – stir sth up: khơi dậy; gây nên

    • The huge statue of the leader was designed to stir up emotions of awe and respect.
    • Bức tượng khổng lồ của nhà lãnh đạo được thiết kế để khơi dậy những cảm xúc kính sợ và tôn trọng.
    • News of the murder spread fast, stirring up panic in the neighbourhood.
    • Tin tức về vụ giết người lan nhanh, gây hoang mang trong khu vực.
    •  
 
  • stir up memories: khơi dậy những ký ức

    • Seeing Simon again had stirred up so many memories from her youth.
    • Gặp lại Simon đã khơi dậy rất nhiều kỷ niệm thời thanh niên của cô ấy.
    •  
 
  • stir up sb – stir sb up: chọc giận

    • Critics said that the programme was biased and was intended to stir people up.
    • Các nhà phê bình nói rằng chương trình này thiên lệch và dùng để chọc giận người ta.
    •  
 
  • stitch up sb – stitch sb up: vu khống; vu oan cho; đổ tội cho

    • You stitched me up, you rat – I got two years for those burglaries and I didn't do them!
    • Mày đã vu oan cho tao, đồ chuột bọ. Tao ngồi tù hai năm vì cái tội ăn trộm mà tao không hề phạm!
    •  
 
  • stitch-up: sự vu khống

    • It was a stitch-up – he didn't do it!
    • Đó là một sự vu khống – anh ấy không làm chuyện đó!
    •  
 
  • stitch up sb – stitch sb up: lừa; lừa đảo

    • We were really stitched up – we trusted him with our savings and we lost the lot!
    • Đúng là chúng tôi đã bị lừa – chúng tôi giao phó các khoản tiết kiệm của chúng tôi cho anh ta và mất hết!
    •  
 
  • stitch up a deal: đạt được một thoả thuận

    • Shiraz has stitched up deals all over the world to boost sales.
    • Shiraz đã đạt được các thoả thuận mua bán trên khắp thế giới để đẩy mạnh doanh thu.
    •  
 
  • stock up on: tích trữ; dự trữ

    • We'll stock up on wine and beer while we're abroad.
    • Chúng ta sẽ tích trữ rượu và bia khi chúng ta ở nước ngoài.
    •  
 
  • stop up sth – stop sth up: bít cái gì lại

    • There’s a hole in this pipe. I need something to stop it up with.
    • Trong ống này có một cái lỗ. Tôi cần cái gì đó để bít nó lại.
    • People are so concerned about draughts – they stop up every little opening and the house gets stuffy and airless.
    • Mọi người quá lo lắng về gió lùa – họ bít mọi khe hở nhỏ lại làm ngôi nhà trở nên ngột ngạt và thiếu không khí.
    •  
 
  • stop up to do sth: thức để làm việc gì

    • I stopped up to watch the baseball and it went on until after twelve.
    • Tôi thức xem bóng chày và cứ thế cho đến sau mười hai giờ.
    •