Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • straighten up – straighten yourself up: đứng thẳng dậy; đứng thẳng người lên

    • She bent over to tie her shoes and couldn't straighten up again.
    • Cô ấy cúi xuống để buộc giày và không thể đứng thẳng lên được nữa.
    • Ellie put down the brush, straightened up, and glared at William.
    • Ellie đặt cái lược xuống, đứng thẳng người lên, và nhìn William trừng trừng.
    • Mike straightened himself up and tried to look confident.
    • Mike đứng thẳng người lên và cố trông cho tự tin.
    •  
 
  • straighten up sth – straighten sth up – straighten up: dọn dẹp; dẹp cho gọn

    • Maintenance staff went on strike leaving workers to straighten up their own offices.
    • Các nhân viên bảo trì đình công để cho công nhân tự dọn dẹp cơ quan của họ.
    • I made a feeble attempt to straighten things up, tossing clothing into the laundry bag and clearing dishes from the sink.
    • Tôi dọn dẹp mọi thứ bằng một cố gắng nhỏ nhoi, thảy quần áo vào túi đựng đồ giặt và rửa hết chén dĩa trong bồn.
    •  
 
  • straighten up: xử sự cho đúng mực

    • If you don't straighten up, we'll go home right now!
    • Nếu anh không xử sự cho đúng mực, chúng ta sẽ về nhà ngay bây giờ!
    •  
 
  • strain at sth: kéo căng

    • The bear pawed the air in fury, straining at the massive steel collar round its neck.
    • Con gấu cào vào khoảng không một cách giận dữ, kéo căng vòng cổ bằng thép to lớn quanh cổ nó.
    • The little boats strained at their anchors.
    • Những con thuyền nhỏ kéo căng dây neo.
    •  
 
  • strain off sth – strain sth off: lọc cái gì ra

    • When the pasta's cooked, strain the water off through a sieve.
    • Khi đã nấu xong mì ống, lọc nước ra bằng rây.
    • Cook the tomato mixture for thirty minutes, remove from the heat and strain off any remaining liquid.
    • Nấu hỗn hợp cà chua trong ba mươi phút, bắc ra khỏi lò và lọc ra bất cứ lượng nước nào còn lại.
    •  
 
  • strap in sb – strap sb in – strap sb into sth: thắt đai an toàn (cho ai)

    • Make sure your passengers are all strapped in before you set off.
    • Hãy đảm bảo rằng tất cả các hành khách của bạn đều được thắt đai an toàn trước khi khởi hành.
    •  
 
  • stop-off: sự tạm nghỉ; sự tạm dừng

    • The flight takes 14 hours with a stop-off in Singapore.
    • Chuyến bay kéo dài 14 tiếng và tạm dừng ở Singapore.
    •  
 
  • stop-off: dừng chân

    • The town is attractive and is a useful stop-off point on the route across the mountains.
    • Thị trấn này trông quyến rũ và là điểm dừng chân hữu ích trên lộ trình băng qua núi.
    •  
 
  • strike back: đáp trả; đánh trả

    • United scored early in the second half, but Rangers struck back with two more spectacular goals to win the match.
    • United ghi điểm sớm trong hiệp hai, nhưng Rangers đáp trả bằng hai bàn thắng ngoạn mục hơn và thắng trận đấu.
    • Their rivals have taken 80% of the cola market and the company is keen to strike back.
    • Các đối thủ của họ đã chiếm 80% thị trường cô-ca và công ty rất muốn đáp trả.
    •  
 
  • strike back at: đáp trả; đánh trả

    • Government officials struck back at their critics saying that military action was essential to prevent further bloodshed.
    • Các viên chức chính phủ đáp trả những người chỉ trích khi nói rằng cần phải có hành động quân sự để ngăn ngừa việc đổ thêm máu.
    •  
 
  • strike down sb – strike sb down: hạ gục; làm ngã gục

    • The following morning he was dead, struck down by a massive heart attack.
    • Sáng hôm sau anh ấy chết do một cơn đau tim nặng.
    • Buddy Lamont had been struck down by a sniper’s bullet.
    • Buddy Lamont đã bị một viên đạn bắn tỉa hạ gục.
    •  
 
  • strike down sb – strike sb down: vật ngã; đánh ngã

    • Thousands of people have been struck down by the mystery illness.
    • Hàng ngàn người đã bị căn bệnh bí ẩn này vật ngã.
    • Guests were struck down by food poisoning after a wedding reception in Scotland yesterday.
    • Các khách mời đã ngã gục vì ngộ độc thực phẩm sau một tiệc cưới ở Xcốt-len ngày hôm qua.
    •  
 
  • strike up – strike up sth: bắt đầu chơi nhạc; bắt đầu trình diễn

    • In the big hall, the musicians struck up and people began to dance.
    • Trong đại sảnh, các nhạc công trình diễn và mọi người bắt đầu khiêu vũ.
    • As the President walked in the band struck up 'The Star-Spangled Banner'.
    • Khi Tổng thống đi vào, ban nhạc trình diễn bài quốc ca “The Star-Spangled Banner”.
    •  
 
  • strike up a tune: trình diễn một giai điệu

    • The accordionist struck up a lively tune and the procession moved off.
    • Người chơi phong cầm trình diễn một giai điệu vui tươi và đám rước khởi hành.
    •  
 
  • strike up a deal with: thoả thuận làm ăn với

    • Auspex Systems, the California network server company, struck up a deal with IBM recently.
    • Mới đây, Auspex Systems, công ty server mạng tại California, đã có một thoả thuận làm ăn với IBM.
    •