Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • step up (to the plate): đứng ra gánh vác; đứng ra giúp đỡ; đứng ra chịu trách nhiệm

    • People will have to step up if they want a crime prevention program in their neighbourhood.
    • Người dân sẽ phải đứng ra giúp đỡ nếu họ muốn có một chương trình ngăn ngừa tội phạm ở khu vực của họ.
    • It is easier to criticize others than to step up to the plate yourself.
    • Chỉ trích người khác dễ hơn là tự mình đứng ra gánh vác.
    •  
 
  • stick around: ở lại; gắn bó

    • Few of the girls have any chance of promotion – they don't stick around long enough.
    • Ít có cô gái nào có được cơ hội thăng tiến, vì họ làm việc chưa đủ lâu.
    • What you need is someone you can trust, who you know will stick around because he loves you.
    • Cái bạn cần là một người bạn có thể tin tưởng, người mà bạn biết sẽ gắn bó vì anh ấy yêu bạn.
    •  
 
  • stick out a mile: quá rõ ràng; rõ như ban ngày

    • Look, Terry, it sticks out a mile that something’s worrying you – what is it?
    • Nè, Terry, rõ ràng là có điều gì đó đang làm anh lo lắng. Chuyện gì vậy?
    •  
 
  • stitch up sth/sb – stitch sth/sb up: khâu (vết thương) lại

    • The nurse cleaned the wound, then the cut was stitched up.
    • Y tá làm sạch vết thương, sau đó vết cắt được khâu lại.
    • Mrs. Garton was very annoyed when she found out she'd been stitched up by a junior doctor.
    • Bà Garton rất bực mình khi biết rằng mình đã được một bác sĩ ít kinh nghiệm khâu vết thương.
    •  
 
  • stitch up sth – stitch sth up: khâu lại; may lại

    • I've split these trousers – can you stitch them up for me?
    • Tôi làm rách cái quần này rồi – bạn khâu lại dùm tôi được không?
    •  
 
  • stock up for: tích trữ (hàng…) cho (dịp gì)

    • Supermarkets were busy with people stocking up for Christmas.
    • Các siêu thị đầy những người đang tích trữ hàng cho lễ Giáng sinh.
    •  
 
  • stock up with: tích trữ; dự trữ

    • Residents boarded their houses and stocked up with provisions as the hurricane headed towards them.
    • Người dân đóng kín nhà của họ bằng ván và dự trữ lương thực khi cơn bão tiến về phía họ.
    •  
 
  • stop out: đi chơi (khuya)

    • Lizzie stopped out all night on Saturday.
    • Lizzie đi chơi suốt đêm thứ Bảy.
    • Mum won't let me stop out late.
    • Mẹ sẽ không để tôi đi chơi khuya.
    •  
 
  • stop over: dừng chân; ghé lại

    • The Foreign Minister will stop over in Paris on his way to the conference for talks with French officials.
    • Trên đường đến hội nghị để đàm phán với các viên chức Pháp, Ngoại trưởng sẽ dừng chân ở Pa-ri.
    •  
 
  • stopover: sự tạm dừng; chỗ dừng chân

    • There are no direct flights, so we'll have a two-day stopover in Delhi.
    • Không có chuyến bay trực tiếp nào nên chúng ta sẽ dừng chân hai ngày ở Delhi.
    • The town is often used by tourists as a stopover en route to Turkey.
    • Thị trấn này thường được du khách dùng làm chỗ dừng chân trên đường đến Thổ Nhĩ Kỳ.
    •  
 
  • stop over: ngủ lại; qua đêm

    • Malcolm and the kids came for a meal on Saturday and stopped over.
    • Hôm thứ Bảy Malcolm và lũ trẻ đến dùng bữa và ngủ lại.
    •  
 
  • be struck off (sth): bị cấm hành nghề

    • Dr Cox was found guilty and struck off for professional misconduct.
    • Bác sĩ Cox bị tuyên bố phạm tội và bị cấm hành nghề vì thiếu đạo đức nghề nghiệp.
    •  
 
  • be struck off the register: bị cấm hành nghề

    • The 47-year-old solicitor faces being struck off the register.
    • Vị luật sư 47 tuổi này phải đối mặt với nguy cơ bị cấm hành nghề.
    •  
 
  • strike off along/across/towards etc: tiến dọc theo/ngang qua/về phía v.v.

    • "This way," he called back, striking off towards the village.
    • "Theo lối này nè”. Anh ấy nói vọng lại và tiến về phía ngôi làng.
    •  
 
  • strike on sth: nghĩ ra; nảy ra

    • Richard eventually struck on a plan for solving his financial difficulties.
    • Cuối cùng Richard nghĩ ra được một kế hoạch giải quyết những khó khăn về tài chính của mình.
    • In 1514, the German astronomer Werner struck on a way to use the position of the moon as an aid to navigation.
    • Vào năm 1514, nhà thiên văn học người Đức Werner đã nghĩ ra cách dùng vị trí của mặt trăng làm phương tiện dẫn đường.
    •