Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • mark sb/sth out from (mark out sb/sth from): khác biệt với

    • What marks your beer out from other beers.
    • Điều gì làm cho bia của bạn khác với các loại bia khác.
    •  
 
  • mark out sth (mark sth out): vẽ ranh giới; phân định

    • The area marked out here is intended as a viewing platform for spectators.
    • Khu vực được vẽ ranh giới ở đây dự định sẽ làm bục quan sát cho khán giả.
    •  
 
  • mark up sth (mark sth up): tăng giá

    • It annoys farmers to see how much their produce has been marked up by the time it reaches the shops.
    • Nông dân nổi giận khi thấy sản phẩm của họ đã lên giá đến mức nào khi tới được các cửa hàng.
    • Compact discs may be marked up as much as 80%.
    • Đĩa CD có thể lên giá khoảng 80%.
    •  
 
  • marry above yourself (marry above your station): kết hôn với người có địa vị cao hơn mình

    • In the book, Rose Trelawny is a singer who tries to marry above her station.
    • Trong cuốn sách, Rose Trelawny là một ca sĩ cố gắng kết hôn với người có địa vị cao hơn mình.
    •  
 
  • marry beneath you/yourself: kết hôn với người có địa vị thấp hơn mình

    • People said that Elsie had married beneath herself, when she married James Abott, a farm worker.
    • Mọi người nói rằng Elsie đã kết hôn với người có địa vị thấp hơn mình, khi cô ấy cưới James Abott, một công nhân nông trường.
    •  
 
  • marry into sth: kết hôn với một người thuộc tầng lớp đặc biệt trong xã hội

    • Douglas Robinson married into the Roosevelt family of Oyster Bay.
    • Douglas Robinson kết hôn với một người thuộc gia đình Roosevelt ở Oyster Bay.
    •  
 
  • marry off sb to (marry sb off): được gả cho ai

    • The duke's daughter, Anne, was seized and married off to Charles VIII of France.
    • Anne, con gái của quận công, bị bắt và gả cho Vua Charles VIII của Pháp.
    •  
 
  • marry out: kết hôn với người ngoại đạo; kết hôn với người thuộc tầng lớp khác

    • A lot of Jewish people were frightened that their children might marry out and raise their children as non-Jews.
    • Nhiều người Do Thái sợ con mình kết hôn với người ngoại đạo và nuôi con cái của chúng lớn lên thành những kẻ không theo đạo Do Thái.
    •  
 
  • marvel at sth: kinh ngạc; ngạc nhiên

    • Those who watch the programme marvel at the speed of Carole’s brain.
    • Những ai xem chương trình này sẽ kinh ngạc trước tốc độ bộ não của Carole.
    • Visitors never cease to marvel at the beauty of the Taj Mahal.
    • Khách tham quan không bao giờ hết ngạc nhiên về vẻ đẹp của đền Taj Mahal.
    • One can only marvel at the wisdom of the writers of the US constitution.
    • Người ta chỉ có thể trầm trồ vì sự thông thái của những người soạn ra hiến pháp Hoa Kỳ.
    •  
 
  • match up: đủ tiêu chuẩn; phù hợp

    • If they want to be players on the international scene, their standards will have to match up.
    • Nếu họ muốn trở thành cầu thủ trên sàn quốc tế, họ phải có đủ tiêu chuẩn phù hợp.
    • It was fashionable to be incredibly thin, so my figure didn't match up at all.
    • Ốm đến nỗi không ngờ được thì mới đúng mốt, cho nên dáng người của tôi chưa đủ tiêu chuẩn gì cả.
    •  
 
  • match up against (match up with): đối chọi; đọ sức

    • Guerrillas didn’t match up well against a professional army, who were armed to the teeth.
    • Du kích không đủ sức đối chọi với một đạo quân nhà nghề, đạo quân được trang bị đến tận răng.
    •  
 
  • matchup: cuộc đua tranh; trận đấu

    • In the Clinton-Dole-Powell matchup, Clinton won with nearly 44% of the vote.
    • Trong cuộc đua tay ba Clinton-Dole-Powell, Clinton chiến thắng với gần 44%. số phiếu bầu
    •  
 
  • measure up: đủ tiêu chuẩn; đạt tiêu chuẩn

    • What will happen to teachers who don't measure up?
    • Giáo viên không đạt tiêu chuẩn thì sẽ bị gì?
    •  
 
  • how does sb/sth measure up: có đạt tiêu chuẩn hay không

    • How does your new house measure up?
    • Căn nhà mới của bạn có đạt tiêu chuẩn không?
    •  
 
  • measure up to: đủ tiêu chuẩn để

    • I wondered how he would measure up to being chairman.
    • Tôi tự hỏi làm thế nào anh ta đủ tiêu chuẩn để trở thành chủ tịch.
    • Some of the college’s courses do not measure up to the required standard.
    • Một số khoá học ở trường cao đẳng này không đạt tiêu chuẩn quy định.
    •