Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • stand by: đợi sẵn; sẵn sàng; chuẩn bị hành động

    • Operators are standing by, ready to take your order.
    • Tổng đài viên đang đợi và sẵn sàng nhận đơn đặt hàng của bạn.
    • While firefighters stood by, crews dug down near the break and sealed off the gas line.
    • Lính cứu hỏa đợi sẵn, còn nhóm thợ đào xuống gần chỗ vỡ và hàn kín đường dẫn khí đốt.
    •  
 
  • stand down: (nhân chứng…) về chỗ

    • Danielle stood down, clearly upset by the questions the lawyers had asked her.
    • Danielle về chỗ, khó chịu thấy rõ bởi các câu hỏi luật sư đã hỏi cô ấy.
    •  
 
  • stand sb down – stand down: hết phiên gác; hết nhiệm vụ; mãn nhiệm vụ; xong nhiệm vụ

    • The last American Air Force Squadron at the airbase stands down from active duty today.
    • Hôm nay phi đội không quân Hoa Kỳ cuối cùng tại căn cứ không quân đã xong nhiệm vụ.
    • Allied forces in the Gulf have been stood down.
    • Các lực lượng đồng minh ở vùng Vịnh đã được rút về.
    •  
 
  • stand for sth: viết tắt của; tượng trưng cho

    • What does 'UNHCR' stand for?
    • 'UNHCR' viết tắt của cái gì?
    • Schools are working with a network called SHAPE, which stands for 'Shaping Health As Partners in Education'.
    • Các trường học đang làm việc với một mạng lưới gọi là SHAPE, viết tắt của 'Shaping Health As Partners in Education' ('Bảo vệ sức khoẻ với tư cách là những người đồng hành trong giáo dục').
    • For centuries in literature, the swan has stood for purity and virtue.
    • Trong văn học nhiều thế kỷ qua, con thiên nga tượng trưng cho sự trong trắng và đức hạnh.
    •  
 
  • sb won't/wouldn't stand for sth: ai sẽ không chấp nhận điều gì

    • "I won't stand for swearing in my house," said Peggy indignantly.
    • Peggy nói một cách phẫn nộ: "Tôi sẽ không chấp nhận chuyện chửi thề trong nhà tôi".
    •  
 
  • stand out against: nổi bật trên (cái gì)

    • Theresa’s short, bleached blond hair stands out against her dark clothing.
    • Mái tóc vàng cắt ngắn và được làm sáng màu của Theresa nổi bật lên trên bộ quần áo màu tối của cô ấy.
    •  
 
  • standout: người nổi trội; vật nổi trội

    • The standout at the Fourth Avenue Garden Café is the middle-eastern influenced food.
    • Điểm son tại quán cà phê sân vườn Fourth Avenue là thức ăn mang hương vị Trung Đông.
    •  
 
  • stand out against sth: phản đối; chống lại

    • Am I the only person who is willing to stand out against the budget cuts?
    • Có phải chỉ có mình tôi là người sẵn sàng phản đối việc cắt giảm ngân sách không?
    •  
 
  • stand out for sth: kiên quyết đòi hỏi; một mực yêu cầu

    • The workers' union stands out for fair labour laws and health insurance for all employees.
    • Công đoàn kiên quyết đòi phải có luật lao động công bằng và bảo hiểm y tế dành cho mọi nhân viên.
    •  
 
  • start in on sth: bắt tay vào làm gì

    • Julia starts in on the assignment without asking questions.
    • Julia bắt tay vào làm nhiệm vụ mà không hỏi gì.
    • When I arrived at work, Kent had already started in on our project.
    • Khi tôi đến sở làm, Kent đã bắt tay vào thực hiện dự án của chúng tôi.
    •  
 
  • stand out among: nổi trội giữa

    • One performer who stood out among the rest was the 16-year-old boy from Montgomery, Alabama.
    • Người biểu diễn nổi trội nhất là một cậu bé 16 tuổi đến từ Montgomery, Alabama.
    •  
 
  • start out as: khởi nghiệp là

    • Cardoso started out as a singer in small clubs, and later released the hit 'Song of Too Much Love'.
    • Cardoso khởi nghiệp là một ca sĩ hát ở những câu lạc bộ nhỏ, và sau đó phát hành bài hát thành công 'Song of Too Much Love'.
    •  
 
  • start out: ban đầu là (gì)

    • Starting out with the purchase of six local companies, U.S. Delivery quickly spread across the country.
    • Khởi nghiệp bằng việc mua lại sáu công ty địa phương, U.S. Delivery nhanh chóng mở rộng khắp cả nước.
    •  
 
  • be starving for sth – be starved for sth: khao khát; mong mỏi

    • Most depressed patients are starving for human contact.
    • Hầu hết các bệnh nhân bị trầm cảm đang khao khát được tiếp xúc với con người.
    • I was away in the Army and always starved for news from home.
    • Tôi đi lính xa nhà nên lúc nào cũng mong nhận được tin gia đình.
    •  
 
  • starve sb into submission/surrender etc: buộc ai phải khuất phục/đầu hàng bằng cách bỏ đói

    • The US navy thought the Japanese could be starved into submission through a blockade.
    • Hải quân Hoa Kỳ nghĩ rằng bằng một cuộc phong tỏa họ có thể bỏ đói để khuất phục người Nhật.
    •