Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • stand back: nhìn một cách khách quan

    • I think we should stand back and give this issue some long, careful thought.
    • Tôi nghĩ chúng ta nên nhìn một cách khách quan và suy nghĩ kỹ lưỡng về vấn đề này.
    • Holden was upset that people didn't stand back and truly question the consequences of war.
    • Holden thấy bực bội vì người ta không nhìn một cách khách quan và thực sự chất vấn hậu quả của chiến tranh.
    •  
 
  • stand in for: thay thế (ai); làm thay (ai)

    • Quarterback Jeff Kemp stood in for Jim McMahon, who suffered four broken ribs last Sunday.
    • Tiền vệ Jeff Kemp chơi thay cho Jim McMahon, người bị gãy bốn xương sườn hôm chủ nhật tuần rồi.
    •  
 
  • stand-in: người thay thế; người thế chỗ

    • A stand-in accepted Gorbachev’s Peace Prize medal for him.
    • Có người thay Gorbachev nhận huy chương giải Hòa bình.
    •  
 
  • stand off: bắt (ai) giữ khoảng cách

    • The gunman stood off police for about two hours before surrendering.
    • Tên cướp có súng bắt cảnh sát giữ khoảng cách khoảng hai tiếng trước khi đầu hàng.
    •  
 
  • stick to the rules: theo đúng luật

    • Women were expected to stick to the rules – get married, have children, grow old.
    • Phụ nữ được mong đợi sẽ theo đúng luật – kết hôn, có con, và già đi.
    •  
 
  • stick together: gắn bó với nhau

    • In the old days families stuck together no matter what happened.
    • Ngày trước các gia đình gắn bó với nhau bất kể điều gì xảy ra.
    • When a team loses a game there's a lot of questioning, but you have to stick together and continue to fight.
    • Sẽ có nhiều chất vấn khi một đội thua trận đấu, nhưng các bạn phải gắn bó với nhau và tiếp tục thi đấu.
    •  
 
  • stick up: chỉa lên

    • Gordon was still in his pyjamas, his hair sticking up at all angles.
    • Gordon vẫn còn mặc bộ đồ pi-gia-ma, tóc anh ấy chỉa lên theo mọi góc.
    •  
 
  • stick up out of/through/from: chỉa lên khỏi/qua/từ

    • In the river, islands of rock stuck up out of the water.
    • Trên sông, những hòn đảo đá nhô lên khỏi mặt nước.
    •  
 
  • I'll see myself out: Tôi sẽ tự tìm đường ra

    • There’s no need to come downstairs – I’ll see myself out.
    • Không cần phải xuống dưới lầu – Tôi sẽ tự tìm đường ra.
    •  
 
  • see sth out: thực hiện đến cùng; làm đến cùng; làm cho xong

    • Just see it out. There’s only 4 weeks until the end of the course.
    • Làm cho xong đi. Chỉ còn 4 tuần nữa là hết khoá học.
    • My job is terrible, but I'm going to see it out until the end of the year.
    • Công việc của tôi kinh khủng thật, nhưng tôi sẽ làm cho xong cho tới cuối năm.
    •  
 
  • see over/round sth: xem

    • We saw round dozens of houses before we found one we wanted to buy.
    • Chúng tôi xem qua nhiều căn nhà trước khi tìm được một căn muốn mua.
    •  
 
  • see off sb/sth – see sb/sth off: giết

    • He realizes that the men have been hired to see him off, and so he poisons them.
    • Anh ấy nhận ra rằng đám người đó đã được thuê để giết mình, vì vậy anh ấy đầu độc họ.
    •  
 
  • sell out: sang nhượng; bán lại

    • After four years, Glenn sold out to his sister, who continued to operate the restaurant alone.
    • Sau bốn năm, Glenn sang nhượng lại cho chị của anh ấy, người tiếp tục quản lý nhà hàng một mình.
    • Mr. Urbanek founded Randex Inc. in 1969 and later sold out to Perkin-Elmer.
    • Ông Urbanek thành lập Randex Inc. vào năm 1969 và sau đó bán lại cho Perkin-Elmer.
    •  
 
  • send sb away – send away sb: gửi đi; cho đi; đuổi đi

    • Send the kids away so we can talk privately.
    • Cho mấy đứa trẻ đi chỗ khác đi để chúng ta nói chuyện riêng.
    • I will always be thankful that my parents sent me away to college.
    • Tôi sẽ luôn biết ơn cha mẹ tôi đã cho tôi đi học trường cao đẳng.
    •  
 
  • stand by: đứng ngoài cuộc; đứng nhìn

    • Muldrow stood by and did nothing to stop the robbery.
    • Muldrow đứng nhìn mà không làm gì để ngăn chặn vụ cướp.
    • "I will not stand by and accept the corruption that is destroying Cambodia," Jeldres said.
    • Jeldres nói: "Tôi sẽ không đứng ngoài cuộc và chấp nhận tham nhũng đang huỷ hoại Cam-pu-chia".
    •