Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • starve sb/sth of sth: làm cho ai/cái gì thiếu thốn cái gì

    • Luther Reynolds was a cold hard man, who had been starved of love as a child.
    • Luther Reynolds là một người khô cứng, lạnh lùng và đã chịu thiếu thốn tình cảm khi còn nhỏ.
    • Radio broadcasting has been starved of funds in recent years.
    • Chương trình phát thanh đã và đang thiếu kinh phí trong những năm vừa qua.
    •  
 
  • starve out sb – starve sb out: buộc ai phải lộ diện bằng cách chặn nguồn lương thực

    • The government tried to avoid direct attack by surrounding the island and starving out the rebels.
    • Chính phủ cố tránh tấn công trực tiếp bằng cách bao vây hòn đảo và buộc phiến quân phải lộ diện bằng cách chặn nguồn lương thực.
    •  
 
  • stash sth away – stash away sth: cất; cất giấu

    • He had millions of dollars stashed away in a Swiss bank account.
    • Anh ta có hàng triệu đô la cất trong một tài khoản ngân hàng Thuỵ Sĩ.
    • Works of art exist to be seen, and should not be stashed away in cellars.
    • Tác phẩm nghệ thuật là để chiêm ngưỡng, không nên giấu dưới hầm.
    •  
 
  • stay in: ở nhà

    • Sarah hadn't been out for a long time, preferring to stay in and look after Bradley.
    • Đã lâu rồi Sarah không đi ra ngoài nhưng cô muốn ở nhà chăm sóc Bradley.
    •  
 
  • steady on!: từ từ thôi!

    • "Steady on, mate," Billy shouted, "that beer has to last all evening!"
    • Billy la to: "Từ từ thôi, anh bạn. Lượng bia đó phải đủ cho cả buổi tối!"
    •  
 
  • steal away: lẻn đi; chuồn đi

    • Katherine listened to this conversation for a few minutes, before stealing away back to her bedroom.
    • Katherine lắng nghe cuộc trò chuyện này trong vài phút rồi lẻn về phòng.
    •  
 
  • steal up on: rón rén đến bên; lén đến bên

    • Carrie had stolen up on him from behind and thrown her arms round his neck.
    • Carrie rón rén đến bên anh ấy từ phía sau và choàng tay quanh cổ anh ấy.
    •  
 
  • join in: gia nhập; tham gia

    • When we get to the chorus, I want everybody to join in
    • Khi đến điệp khúc, tôi muốn mọi người cùng tham gia
    • With the vast majority of employees joining in the strike, work soon came to a halt
    • Với đại đa số nhân viên tham gia đình công, chẳng mấy chốc công việc đã bị khựng lại
    •  
 
  • join up: gia nhập quân đội; nhập ngũ

    • Young men and women were urged to join up and serve their country
    • Các thanh niên và thiếu nữ bị buộc phải nhập ngũ và phục vụ đất nước của họ
    •  
 
  • join up sth (join sth up): nối cái gì

    • The reason the lights aren't working is because the wires aren't joined up properly
    • Nguyên nhân đèn không cháy là vì dây không được nối đúng cách
    • It’s a puzzle - you have to join up the dots to make a picture
    • Đó là một trò chơi - bạn phải nối các chấm nhỏ để làm thành một bức tranh
    •  
 
  • jib at doing sth: không chịu làm gì; không thích làm gì

    • Mike jibbed at doing the parachute jump
    • Mike không thích nhảy dù
    •  
 
  • jibe with: phù hợp với; ăn khớp với

    • The survey’s results jibe with what bankers and economists are saying
    • Kết quả khảo sát ăn khớp với những điều mà các chủ ngân hàng và các nhà kinh tế học nói
    • The words and actions of our elected representatives don't jibe with those of the common citizen
    • Lời nói và hành động của những người đại diện được bầu chọn của chúng ta không hợp với lời nói và hành động của công dân bình thường
    •  
 
  • make up for sth: làm cho quên đi những chuyện không hay; bù đắp

    • Last night's victory made up for all the problems we've had in previous games.
    • Chiến thắng đêm qua đã bù đắp cho mọi vướng mắc của chúng tôi trong những trận trước đó.
    •  
 
  • more than make up for sth: hoá giải; bù đắp

    • She felt exhausted, but the sheer pleasure of having reached the summit more than made up for it.
    • Cô ấy cảm thấy mệt lử, nhưng đúng là niềm vui khi lên đến đỉnh đã làm cho cô ấy hết mệt.
    •  
 
  • make up for sth: chuộc lỗi; chuộc lại lỗi lầm

    • Can I buy you lunch to make up for being late?
    • Tôi có thể bao bạn ăn trưa để chuộc lỗi tới muộn được không?
    • Mike forgot his wife's birthday - so he took her to Paris to make up for it.
    • Mike quên mất ngày sinh nhật của vợ – vì vậy anh ấy đưa cô ấy đi Paris chơi để chuộc lỗi.
    •