Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • shave off your hair/beard/moustache: cạo đầu/râu/ria mép

    • As soon as Dan got his first job, he shaved off his beard and bought a suit and tie.
    • Ngay khi tìm được công việc đầu tiên, Dan cạo râu và mua một bộ đồ vét và cà vạt.
    • Sigourney Weaver shaved off all her hair to star in the film Alien 3.
    • Sigourney Weaver đã cạo hết tóc để vào vai chính trong phim Alien 3.
    •  
 
  • shave sth off sth: giảm; giảm bớt

    • By shopping extremely carefully, I found I was able to shave about 10% off my weekly bill.
    • Tôi thấy mình giảm được khoảng 10% tiền hóa đơn hằng tuần bằng cách mua sắm kỹ lưỡng hết mức.
    • Carey needed to shave two seconds off his best time to have a chance of qualifying for the Olympics.
    • Carey cần giảm bớt hai giây so với thời gian tốt nhất của anh ấy may ra mới đủ khả năng tham dự Thế vận hội.
    •  
 
  • shin/shinny up sth: leo lên cái gì

    • It was incredible to see the local people shinning up palm trees with no effort at all.
    • Nhìn người dân địa phương leo lên cây cọ một cách dễ dàng thật không thể tin nổi.
    •  
 
  • shine out: tỏa sáng

    • Just at that moment the clouds parted and the sun shone out.
    • Đúng lúc ấy mây dạt ra và mặt trời tỏa sáng.
    • The sitting room door was open and a light was shining out across the stairs.
    • Cánh cửa phòng khách mở ra và ánh sáng tỏa ra cầu thang.
    •  
 
  • shine out: nổi trội hơn; nổi bật hơn

    • The overseas division shone out as the group’s star performer last year.
    • Năm ngoái chi nhánh hải ngoại nổi trội hơn trong vai trò diễn viên chính của nhóm.
    •  
 
  • shine out from: nổi trội hơn / nổi bật hơn (so với)

    • A few of the children shone out from all the others.
    • Một số trẻ em nổi trội hơn tất cả các em còn lại.
    •  
 
  • shine through – shine through sth: bộc lộ; thể hiện rõ

    • Kindness and humour shone through his letters.
    • Sự tử tế và tính hài hước thể hiện rõ trong những bức thư của anh ấy.
    • Gary’s chess talents shone through at an early age, and he won the World Junior Championship.
    • Năng khiếu chơi cờ của Gary bộc lộ từ nhỏ, và cậu ấy đã đoạt chức Vô địch Thiếu niên Thế giới.
    •  
 
  • ship sth in – ship in sth: chở đến; chở về; vận chuyển đến

    • Many consumer goods such as video tapes and electric shavers are shipped in from abroad.
    • Nhiều mặt hàng tiêu dùng như băng vi-đê-ô và đồ cạo râu chạy bằng điện được chở từ nước ngoài về.
    •  
 
  • ship sb in – ship in sb: đưa ai đến ; đưa ai về (để làm việc)

    • Because of the shortage of staff in our schools, teachers had to be shipped in from Europe.
    • Các trường của chúng ta vì thiếu nhân sự nên phải đưa giáo viên từ châu Âu về.
    •  
 
  • ship sb/sth off – ship off sb/sth: đưa ai đi; gửi ai đi

    • I was shipped off to school in England at the age of seven, leaving my family behind in Sierra Leone.
    • Lúc bảy tuổi tôi được đưa sang Anh học, bỏ lại gia đình ở Sierra Leone.
    •  
 
  • ship sb/sth off – ship off sb/sth: đưa ai đi; chở cái gì đi (bằng tàu)

    • In 1850 the slaves were sold in Havana, and shipped off to work in sugar plantations.
    • Năm 1850 nô lệ bị bán ở Havana và bị đưa đi làm việc trong các đồn điền mía.
    •  
 
  • be shorn of sth: bị tước mất cái gì

    • The king, shorn of more and more of his powers, had very little idea of what was happening.
    • Vì quyền lực bị tước đi càng ngày càng nhiều, nhà vua không biết chuyện gì đang diễn ra.
    •  
 
  • shear off – shear off sth – shear sth off: đứt lìa; gãy ra

    • The left wing of the aeroplane had almost completely sheared off when it hit the ground.
    • Cánh trái của máy bay gần như đứt lìa hoàn toàn khi máy bay chạm đất.
    •  
 
  • ship out: lên đường; khởi hành

    • The men were under orders to ship out early next morning.
    • Những người đó được lệnh phải lên đường sớm vào sáng ngày mai.
    •  
 
  • shoot sb/sth down – shoot down sb/sth: bắn rơi; bắn hạ

    • American war planes shot down an Iraqi jet inside the no-fly zone.
    • Máy bay chiến đấu của Mỹ đã bắn rơi một máy bay phản lực của I-rắc trong vùng cấm bay.
    • In 1983 a Korean airliner was shot down over the Soviet Union after straying near a top secret submarine base.
    • Năm 1983 một máy bay dân dụng loại lớn của Triều Tiên đã bị Liên bang Xô-viết bắn rơi khi bay lạc gần một căn cứ tàu ngầm tối mật.
    •