Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • save up (save up sth; save sth up): dành dụm

    • If you want to buy a car, you'll have to start saving up.
    • Nếu muốn mua xe, bạn phải bắt đầu dành dụm.
    • We've saved up $2000 so far.
    • Hiện tại chúng ta đã dành dụm được 2000 đô-la.
    • He saved up for years in order to buy that house in the country.
    • Anh ấy dành dụm trong nhiều năm để mua ngôi nhà thôn quê đó.
    •  
 
  • save up for: dành dụm để (làm việc gì)

    • I'm saving up for a holiday.
    • Tôi đang dành dụm để đi nghỉ.
    •  
 
  • scaled-down: thu nhỏ

    • a scaled-down model of the statue
    • mô hình thu nhỏ của bức tượng
    •  
 
  • scare away/off sb (scare sb away/off): đuổi mất

    • Mayor Brown blamed the media for exaggerating the city’s crime problem and scaring tourists away.
    • Thị trưởng Brown trách các phương tiện truyền thông đã phóng đại vấn đề tội phạm của thành phố và đuổi du khách đi mất.
    • Rising prices are scaring off many potential customers.
    • Giá cả tăng lên đang làm mất nhiều khách hàng tiềm năng.
    •  
 
  • scare up sth/sb: góp nhặt

    • Sellers went to England, trying to scare up a buyer for the firm.
    • Những người bán hàng đến Anh để cố góp nhặt người mua cho hãng.
    •  
 
  • score off sb: áp đảo; lấn át

    • I never liked Professor Lyle – he was always trying to score off his students.
    • Tôi chưa bao giờ thích giáo sư Lyle – ông ấy luôn cố áp đảo sinh viên của mình.
    • Politicians don't debate anything seriously – they just exchange insults and try to score off each other.
    • Các chính trị gia không tranh luận bất cứ thứ gì nghiêm túc – họ chỉ lăng mạ nhau và cố áp đảo nhau.
    •  
 
  • scout out sth: khảo sát; tìm hiểu

    • They had sent in advance troops to scout out the dangers.
    • Họ đã gửi quân đội đến trước để khảo sát các mối nguy hiểm.
    • American companies are eager to scout out business opportunities in Vietnam.
    • Các công ty Mỹ đang háo hức tìm hiểu cơ hội làm ăn tại Việt Nam.
    •  
 
  • scrape together/up sth (scrape sth together/up): cóp nhặt, dành dụm

    • Lucy Tucker, 24, was homeless in Pasadena, doing odd jobs to scrape up enough money to eat.
    • Lucy Tucker, 24 tuổi, sống vô gia cư ở Pasadena, làm các việc lặt vặt để cóp nhặt cho đủ tiền ăn.
    • Though virtually penniless, he scraped enough money together to educate his six sons.
    • Mặc dù gần như không có một xu dính túi, ông ấy đã dành dụm đủ tiền để nuôi dạy sáu đứa con trai của mình.
    • Finch built her first business with money scraped together from friends, family members and former employers.
    • Finch gầy dựng cơ sở kinh doanh đầu tiên của cô ấy với số tiền cóp nhặt được từ bạn bè, các thành viên trong gia đình và những người chủ cũ.
    •  
 
  • scratch around/about/round for: sục sạo tìm (cái gì)

    • There were still homeless people on the streets scratching around for a place to shelter.
    • Vẫn còn những người vô gia cư trên đường phố sục tìm nơi trú thân.
    •  
 
  • scratch around/about/round: cào bới

    • A pathetic skinny dog was scratching around behind the dustbins searching for scraps of food.
    • Một con chó gầy nhom đáng thương đang cào bới đằng sau mấy thùng rác tìm kiếm những mẩu thức ăn thừa.
    •  
 
  • screen off sth/screen sth off with/by: che khuất cái gì bằng (cái gì)

    • The end section of the garden was screened off by a row of fir trees.
    • Đoạn cuối của khu vườn bị che khuất bởi một hàng cây linh sam.
    •  
 
  • screen out sth (screen sth out): loại ra

    • Extensive inquiries were made to screen out job applicants with criminal records.
    • Họ thẩm vấn sâu rộng để loại ra các ứng viên tìm việc có tiền án.
    • Testing and the use of questionnaires screen out high-risk blood donors who may have been infected with malaria or the HIV virus.
    • Xét nghiệm và sử dụng bảng câu hỏi loại ra người hiến máu có nguy cơ nhiễm bệnh cao, những người có thể đã bị nhiễm sốt rét hoặc vi-rút HIV.
    •  
 
  • screen out sth (screen sth out): ngăn; chặn

    • Sun lotions protect your skin by screening out dangerous ultraviolet rays from the sun.
    • Thuốc chống nắng bảo vệ da của bạn bằng cách ngăn các tia tử ngoại nguy hiểm từ mặt trời.
    • Teletype machines could be heard in the studio, so efforts were made to screen out this noise.
    • Từ trong studio họ nghe được tiếng máy in điện báo nên đã cố chặn tiếng ồn này lại.
    •  
 
  • screw-up: nhầm lẫn; sai lầm

    • There'd been a screw-up in plane reservations.
    • Đã có nhầm lẫn trong các lượt đặt chỗ máy bay.
    •  
 
  • seal off sth (seal sth off): phong tỏa

    • Police sealed off flooded areas so rescue workers could search for survivors.
    • Cảnh sát đã phong tỏa vùng lũ để nhân viên cứu hộ có thể tìm kiếm những người sống sót.
    • The East Germans built the Berlin Wall to seal off the border.
    • Người Đông Đức xây dựng Bức tường Bá Linh để phong tỏa biên giới.
    • The bank was immediately sealed off as experts tried to negotiate with the gunman.
    • Ngân hàng lập tức bị phong tỏa khi các chuyên gia cố thương lượng với tay súng.
    •