Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • search through sth: lục tìm trong; khám xét

    • He’s searched through all his papers but still can't find the receipt.
    • Anh ấy tìm trong tất cả các giấy tờ của mình nhưng vẫn không thấy cái biên nhận đâu.
    • Police patrolled the Bogota airport and searched through journalists' bags.
    • Cảnh sát đi tuần tra sân bay Bogota và khám xét túi của các nhà báo.
    •  
 
  • sell out: phản lại nguyên tắc của mình

    • Mitch sold out, trading a lot of dreams for a bigger paycheck.
    • Mitch đã phản lại nguyên tắc của mình, đánh đổi nhiều ước mơ để có được mức lương cao hơn.
    •  
 
  • separate off sb/sth / separate sb/sth off from: tách ai/cái gì ra khỏi (cái gì)

    • Infected cows have to be separated off from the herd.
    • Những con bò bị nhiễm bệnh phải được tách ra khỏi đàn.
    •  
 
  • serve up sth – serve sth up: phục vụ (món ăn)

    • Cafe Miranda serves up a wide range of seafood dishes, with a Mediterranean style flavor.
    • Quán Miranda phục vụ nhiều món hải sản có hương vị kiểu Địa Trung Hải.
    •  
 
  • shutdown: sự đóng cửa; sự ngưng hoạt động

    • The power station has just re-opened following a prolonged shutdown for maintenance.
    • Nhà máy điện vừa mới mở cửa hoạt động trở lại sau một thời gian dài đóng cửa để bảo dưỡng.
    •  
 
  • shut sth down – shut down sth – shut down: tắt (máy)

    • A report confirmed that the crash happened when the pilot accidentally shut down the wrong engine.
    • Một bản tin khẳng định vụ rơi máy bay xảy ra khi viên phi công tắt nhầm động cơ.
    • The correct way to shut the computer down is to type 'Exit' and then switch off.
    • Cách tắt máy tính đúng là đánh chữ “Exit” rồi tắt.
    •  
 
  • soak up the atmosphere: tận hưởng bầu không khí

    • I wanted to wander around the old markets and soak up the atmosphere.
    • Tôi muốn lang thang quanh những khu chợ cũ và tận hưởng bầu không khí ở đó.
    •  
 
  • soak up sth – soak sth up: thấm; hút

    • He used a towel to soak up the blood.
    • Anh ấy dùng một cái khăn tắm để thấm máu.
    •  
 
  • soak up sth – soak sth up: tiếp thu

    • I read a lot of books and tried to soak up as many new ideas about gardening as I could.
    • Tôi đọc nhiều sách và cố tiếp thu nhiều hết mức những ý tưởng mới về làm vườn.
    • "You've been very quiet!" "I've been soaking up your words of wisdom!"
    • “Anh trầm lặng quá!” “Tôi đang tiếp thu những lời khôn ngoan của anh!”
    •  
 
  • soak up sth – soak sth up: tiêu tốn; ngốn

    • The new satellite network soaked up more than $65 million of public money.
    • Mạng lưới vệ tinh mới tiêu tốn hơn 65 triệu đô-la tiền công quỹ.
    •  
 
  • soak up sth – soak sth up: không bị ảnh hưởng bởi cái gì; không bị tác động bởi cái gì; chịu được cái gì

    • The German team are famous for their ability to soak up pressure and come back to win.
    • Đội Đức nổi tiếng về khả năng không để bị ảnh hưởng bởi áp lực mà trở lại để chiến thắng.
    • The Toyota can soak up a lot of punishment off road.
    • Chiếc Toyota có thể chịu được những điều kiện khắc nghiệt của địa hình gồ ghề.
    •  
 
  • sock it to sb: trình diễn thật ấn tượng

    • The audience is waiting for you, Frank. Get out there and sock it to them.
    • Khán giả đang chờ anh kìa, Frank. Hãy ra trình diễn cho thật ấn tượng.
    •  
 
  • sod off!: cút đi!; biến đi!

    • Sod off and leave me alone!
    • Biến đi và để cho tao yên!
    •  
 
  • soften up sb – soften sb up: tâng bốc ai; nịnh ai

    • I saw now she was trying to soften me up just to ask me a favour.
    • Giờ thì tôi hiểu ra cô ta cố tâng bốc tôi cốt để xin tôi một ân huệ.
    • Buy her some flowers – that should soften her up a bit.
    • Mua hoa tặng cô ấy đi. Như vậy chắc sẽ làm cô ấy hài lòng một chút.
    •  
 
  • be soaked through: ướt sũng; ướt đẫm

    • By the time he got home, his jacket was soaked through.
    • Lúc về tới nhà, áo vét-tông của anh ta ướt sũng.
    • You’d better take those clothes off! You look soaked through!
    • Anh nên cởi bộ đồ đó ra đi! Anh ướt hết rồi kìa!
    •