Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • shut sth off – shut off sth: phong tỏa

    • Because of the explosion parts of the city were shut off and traffic was being diverted.
    • Do vụ nổ nhiều khu vực trong thành phố bị phong tỏa và giao thông đang được chuyển hướng.
    •  
 
  • shut off sth – shut sth off: che mất; che khuất

    • A wall of mountains shuts off the view as you look south from Lamia.
    • Vách núi che khuất tầm nhìn khi bạn nhìn về hướng Nam từ Lamia.
    • A large van was in the street outside, shutting off the daylight from the window.
    • Một chiếc xe tải lớn đậu ngoài đường che mất ánh sáng chỗ cửa sổ.
    •  
 
  • shut up – shut sb up – shut up sb: im miệng; bắt ai câm miệng lại

    • I can't stand that woman – she never shuts up.
    • Tôi không chịu nổi cái bà đó. Bà ta không bao giờ im miệng lại.
    • Once he starts talking, it's difficult to shut him up.
    • Khi nó đã nói rồi thì khó mà bắt nó câm miệng lại.
    •  
 
  • shut sb up – shut up sb: giam giữ; giam cầm; nhốt

    • Simply shutting more and more people up in prison doesn't solve the problem of crime.
    • Cứ giam càng ngày càng nhiều người vào tù không giải quyết được vấn đề tội ác.
    •  
 
  • sift out sth/sb / sift sth/sb out from: lọc cái gì/ai ra khỏi (cái gì)

    • My job was bringing all the information together and sifting out the incorrect details from the rest.
    • Công việc của tôi là tập hợp lại tất cả các thông tin và lọc các chi tiết không xác thực ra khỏi các thông tin này.
    •  
 
  • sign on for: ký hợp đồng / đăng ký làm (việc gì)

    • Some of the refugees managed to get to university by attending evening classes or signing on for correspondence courses.
    • Một số người tị nạn vào được trường đại học bằng cách tham dự các lớp học buổi tối hoặc đăng ký học các lớp hàm thụ.
    •  
 
  • sink in: được hiểu ra; được thấm thía; được hiểu hoàn toàn

    • Ron paused, as if to let the message sink in.
    • Ron ngừng lại, như để thấm ý.
    • Tears welled up in Nancy's eyes as the news of her father's death slowly sank in.
    • Nancy tuôn trào nước mắt khi từ từ nhận ra cái tin cha cô mất.
    •  
 
  • be sunk in sth: chìm trong cái gì

    • In the days that followed Diana's death, the whole nation seemed sunk in deep despair.
    • Những ngày sau cái chết của Diana, cả nước dường như chìm sâu trong tuyệt vọng.
    •  
 
  • sunk in thought: chìm trong suy tư; miên man suy nghĩ

    • Greg remained on his stool by the bar, sunk in thought.
    • Greg vẫn ngồi trên chiếc ghế kế quầy rượu, miên man suy nghĩ.
    •  
 
  • sink sth into sth: đâm cái gì vô cái gì; cắm phập cái gì vào cái gì

    • The man sank a knife into his brother’s chest during an argument.
    • Người này đâm một con dao vào ngực của anh hắn trong một cuộc cãi vã.
    • The cat had sunk his claws into Llewelyn's right knee.
    • Con mèo đã cắm móng vuốt của nó vô đầu gối phải của Llewelyn.
    •  
 
  • sink money/cash etc into sth: đầu tư tiền vào cái gì; đổ tiền vào cái gì

    • Developers have already sunk millions of dollars into vacant Malibu land.
    • Các nhà phát triển đã đầu tư hàng triệu đô-la vào đảo Malibu trống rỗng.
    •  
 
  • sip at/on sth: nhấm nháp cái gì

    • Haney sipped on his tea and looked bored.
    • Haney nhấm nháp trà và trông có vẻ buồn chán.
    • I sat on the porch, feeling good and sipping at a beer.
    • Tôi ngồi trên hiên nhà, cảm thấy thoải mái, và nhấm nháp một ly bia.
    •  
 
  • siphon away sth – siphon sth away: lấy đi cái gì; rút đi cái gì

    • Critics claim the plan would siphon money away from public schools.
    • Các nhà phê bình khẳng định kế hoạch đó sẽ rút đi tiền của các trường công lập.
    • Independent politicians threaten to siphon away votes from Democrat and Republican candidates.
    • Các chính trị gia độc lập là mối đe dọa lấy bớt phiếu bầu của các ứng cử viên đảng Cộng hoà và đảng Dân chủ.
    •  
 
  • sit around/about – sit about/around sth: ngồi chơi; ngồi không

    • Marc and I would just sit about for hours and tell each other stories.
    • Marc và tôi thường hay ngồi chơi hàng giờ liền và kể chuyện cho nhau nghe.
    • They just sit around the house and drink coffee all afternoon.
    • Suốt cả buổi chiều họ chỉ ngồi chơi trong nhà và uống cà phê.
    •  
 
  • sit around/about doing sth: ngồi làm việc gì

    • The men sat around drinking whiskey and smoking Havana cigars.
    • Mấy người đàn ông ngồi uống uýt-xki và hút xì-gà Havana.
    •