Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • sleep through sth: ngủ trong khi có cái gì; ngủ suốt cái gì

    • How did you manage to sleep through all the noise?
    • Ồn ào như vậy sao anh vẫn ngủ được vậy?
    • I don't remember much about the play – I must have slept through most of it.
    • Tôi không nhớ gì lắm về vở kịch. Chắc là do tôi ngủ suốt.
    •  
 
  • slice sth off sth: giảm ngay được

    • By using volunteers we were able to slice £10,000 off the cost of the project.
    • Nhờ sử dụng tình nguyện viên mà chúng ta giảm ngay được 10.000 bảng trong chi phí của dự án.
    •  
 
  • slip away: mất dần; dần dần mất đi

    • With its power and prestige slipping away, the Communist Party appealed for unity.
    • Đảng Cộng sản kêu gọi sự đoàn kết khi quyền lực và uy tín của nó mất dần.
    •  
 
  • slip away from: mất dần / vuột dần khỏi (tay ai)

    • As the game went on I could feel the championship slipping away from us.
    • Trong lúc trận đấu tiếp diễn tôi cảm thấy chức vô địch đang vuột dần khỏi tay chúng tôi.
    •  
 
  • slip away: chết một cách thanh thản

    • Tim Parry lay there on his hospital bed and quietly slipped away.
    • Tim Parry nằm đó trên giường bệnh viện và chết một cách lặng lẽ, thanh thản.
    •  
 
  • let a chance/opportunity slip by: để vuột mất dịp may/cơ hội; bỏ lỡ dịp may/cơ hội

    • Here was a chance to make some money, and Mr Opie was one who never liked to let such an opportunity slip by.
    • Đây là một dịp để kiếm chút tiền, và ông Opie là người không bao giờ muốn để lỡ một cơ hội như vậy.
    • If he really loved the girl, then why was he letting this chance slip by without telling her so?
    • Nếu anh ấy thực sự yêu cô gái thì tại sao lại để vuột mất cơ hội nói cho cô ấy biết?
    •  
 
  • slip down easily/nicely etc: dễ uống; uống ngon…

    • This wine slips down very easily.
    • Rượu này rất dễ uống.
    •  
 
  • slip in sth – slip sth in: chen cái gì vào

    • It was a serious lecture, but I was tempted to slip in a joke about the Clinton affair.
    • Đó là một bài giảng nghiêm túc, nhưng tôi không cưỡng được việc chen vào một câu nói đùa về chuyện tình của tổng thống Clinton.
    • Writers of detective stories often slip in a tiny clue that most readers will miss.
    • Các tác giả viết truyện trinh thám thường chen vào một manh mối rất nhỏ mà hầu hết độc giả không nhận ra.
    •  
 
  • slip into sth: mặc cái gì vào; khoác cái gì vào

    • I'll just slip into something more comfortable.
    • Để tôi mặc một thứ gì đó thoải mái hơn.
    • She slipped into her nightie and slid into bed beside Tom.
    • Cô ấy khoác chiếc áo ngủ vào rồi nhẹ nhàng lên giường nằm bên cạnh Tom.
    •  
 
  • slog away at: miệt mài / say sưa / cặm cụi (làm việc gì)

    • Randall spent the next few months slogging away at Russian grammar.
    • Những tháng sau đó Randall miệt mài học văn phạm tiếng Nga.
    •  
 
  • slip out of sth: cởi nhanh cái gì ra; cởi vội cái gì ra

    • She slipped out of her swimsuit and wrapped a towel around her.
    • Cô ấy cởi vội bộ đồ bơi ra và quấn một cái khăn tắm quanh mình.
    • I'd never seen Mum dance before but she slipped out of her sandals and danced with Auntie Jean.
    • Tôi chưa thấy mẹ khiêu vũ bao giờ, nhưng bà cởi nhanh đôi xăng-đan ra và nhảy với dì Jean.
    •  
 
  • slip one over on sb: lừa ai; lừa bịp ai; đánh lừa ai

    • It would be easy for a smooth talker like Brad to slip one over on these simple-minded country boys.
    • Đối với một kẻ dẻo mồm như Brad thì lừa mấy đứa con trai nhà quê chất phác này là một việc dễ dàng.
    •  
 
  • smash-up: tai nạn nghiêm trọng (đường bộ hoặc đường sắt)

    • Two German tourists died in a smash-up on Highway 61 earlier today.
    • Hai du khách người Đức đã chết trong một vụ tai nạn nghiêm trọng trên Xa lộ 61 sáng hôm nay.
    •  
 
  • smell of sth: có mùi gì

    • The house still smells of paint.
    • Ngôi nhà vẫn còn mùi sơn.
    • When he came home smelling of whiskey, she scolded him fiercely.
    • Khi anh ta về tới nhà người đầy mùi rượu uýt-xki, cô ta chửi anh ta té tát.
    •  
 
  • smell out sth – smell sth out: làm bốc mùi hết cả nơi nào; làm hôi hết cả nơi nào

    • The trouble with fried onions is that they smell the place out for days.
    • Một điều phiền toái khi chiên hành là toàn bộ nơi đó bốc mùi trong nhiều ngày.
    •