Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Tìm
Thành viên đóng góp gần nhất
imtai
loanloan005
PST
heo2k4
pisola3
thaivu9186
Chi_Korra
nguyenanh200517
tulipdo
minhnguyet03
thinhsun
laylababy592003
Thêm mới
Vietgle - Tra từ
Cộng đồng
sleep through sth
:
ngủ trong khi có cái gì; ngủ suốt cái gì
How did you manage to sleep through all the noise?
Ồn ào như vậy sao anh vẫn ngủ được vậy?
I don't remember much about the play – I must have slept through most of it.
Tôi không nhớ gì lắm về vở kịch. Chắc là do tôi ngủ suốt.
slice sth off sth
:
giảm ngay được
By using volunteers we were able to slice £10,000 off the cost of the project.
Nhờ sử dụng tình nguyện viên mà chúng ta giảm ngay được 10.000 bảng trong chi phí của dự án.
slip away
:
mất dần; dần dần mất đi
With its power and prestige slipping away, the Communist Party appealed for unity.
Đảng Cộng sản kêu gọi sự đoàn kết khi quyền lực và uy tín của nó mất dần.
slip away from
:
mất dần / vuột dần khỏi (tay ai)
As the game went on I could feel the championship slipping away from us.
Trong lúc trận đấu tiếp diễn tôi cảm thấy chức vô địch đang vuột dần khỏi tay chúng tôi.
slip away
:
chết một cách thanh thản
Tim Parry lay there on his hospital bed and quietly slipped away.
Tim Parry nằm đó trên giường bệnh viện và chết một cách lặng lẽ, thanh thản.
let a chance/opportunity slip by
:
để vuột mất dịp may/cơ hội; bỏ lỡ dịp may/cơ hội
Here was a chance to make some money, and Mr Opie was one who never liked to let such an opportunity slip by.
Đây là một dịp để kiếm chút tiền, và ông Opie là người không bao giờ muốn để lỡ một cơ hội như vậy.
If he really loved the girl, then why was he letting this chance slip by without telling her so?
Nếu anh ấy thực sự yêu cô gái thì tại sao lại để vuột mất cơ hội nói cho cô ấy biết?
slip down easily/nicely etc
:
dễ uống; uống ngon…
This wine slips down very easily.
Rượu này rất dễ uống.
slip in sth – slip sth in
:
chen cái gì vào
It was a serious lecture, but I was tempted to slip in a joke about the Clinton affair.
Đó là một bài giảng nghiêm túc, nhưng tôi không cưỡng được việc chen vào một câu nói đùa về chuyện tình của tổng thống Clinton.
Writers of detective stories often slip in a tiny clue that most readers will miss.
Các tác giả viết truyện trinh thám thường chen vào một manh mối rất nhỏ mà hầu hết độc giả không nhận ra.
slip into sth
:
mặc cái gì vào; khoác cái gì vào
I'll just slip into something more comfortable.
Để tôi mặc một thứ gì đó thoải mái hơn.
She slipped into her nightie and slid into bed beside Tom.
Cô ấy khoác chiếc áo ngủ vào rồi nhẹ nhàng lên giường nằm bên cạnh Tom.
slog away at
:
miệt mài / say sưa / cặm cụi (làm việc gì)
Randall spent the next few months slogging away at Russian grammar.
Những tháng sau đó Randall miệt mài học văn phạm tiếng Nga.
slip out of sth
:
cởi nhanh cái gì ra; cởi vội cái gì ra
She slipped out of her swimsuit and wrapped a towel around her.
Cô ấy cởi vội bộ đồ bơi ra và quấn một cái khăn tắm quanh mình.
I'd never seen Mum dance before but she slipped out of her sandals and danced with Auntie Jean.
Tôi chưa thấy mẹ khiêu vũ bao giờ, nhưng bà cởi nhanh đôi xăng-đan ra và nhảy với dì Jean.
slip one over on sb
:
lừa ai; lừa bịp ai; đánh lừa ai
It would be easy for a smooth talker like Brad to slip one over on these simple-minded country boys.
Đối với một kẻ dẻo mồm như Brad thì lừa mấy đứa con trai nhà quê chất phác này là một việc dễ dàng.
smash-up
:
tai nạn nghiêm trọng (đường bộ hoặc đường sắt)
Two German tourists died in a smash-up on Highway 61 earlier today.
Hai du khách người Đức đã chết trong một vụ tai nạn nghiêm trọng trên Xa lộ 61 sáng hôm nay.
smell of sth
:
có mùi gì
The house still smells of paint.
Ngôi nhà vẫn còn mùi sơn.
When he came home smelling of whiskey, she scolded him fiercely.
Khi anh ta về tới nhà người đầy mùi rượu uýt-xki, cô ta chửi anh ta té tát.
smell out sth – smell sth out
:
làm bốc mùi hết cả nơi nào; làm hôi hết cả nơi nào
The trouble with fried onions is that they smell the place out for days.
Một điều phiền toái khi chiên hành là toàn bộ nơi đó bốc mùi trong nhiều ngày.
1
...
43
44
45
46
47
48
49
...
127
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.