Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • smell sth up – smell up sth: làm bốc mùi hết cả nơi nào; làm hôi hết cả nơi nào

    • Those cats of here make a mess on the floor and smell up the whole apartment.
    • Mấy con mèo ở đây ỉa ngay trên nền nhà làm bốc mùi cả căn hộ.
    •  
 
  • smooth away sth – smooth sth away: giải quyết; dàn xếp

    • The two leaders met secretly in Washington to smooth away any obstacles to the peace agreement.
    • Hai nhà lãnh đạo bí mật gặp nhau tại Washington để giải quyết các trở ngại đối với hiệp ước hoà bình.
    •  
 
  • smooth away sth – smooth sth away: làm nhẵn đi cái gì

    • Oil of Ulay helps smooth away those lines and wrinkles and keeps your skin young-looking.
    • Dầu Ulay giúp làm nhẵn đi các nếp nhăn và giữ cho da bạn tươi trẻ.
    •  
 
  • smooth things over: dàn xếp mọi chuyện

    • Perhaps it would be an opportunity to smooth things over, to apologize again and make a fresh start.
    • Có lẽ đây là dịp để dàn xếp mọi chuyện, để xin lỗi lần nữa và có một khởi đầu mới.
    •  
 
  • snaffle up sth – snaffle sth up: chộp ngay; mua ngay

    • His company was snaffled up by the Saatchi brothers in the late '80s.
    • Công ty của ông ấy được anh em nhà Saatchi chộp ngay vào cuối những năm 80.
    •  
 
  • snap out sth – snap sth out: nói cái gì một cách cáu kỉnh

    • Captain Vincent was furiously snapping out instructions to the crew.
    • Thuyền trưởng Vincent đang giận dữ giáng chỉ thị xuống cho thủy thủ đoàn.
    •  
 
  • snap up sth – snap sth up: chộp lấy cái gì; nắm lấy cái gì

    • I'm sure if they offered him the job he’d snap it up straightaway.
    • Tôi dám chắc nếu họ cho anh ta công việc đó, anh ta sẽ chộp lấy ngay lập tức.
    •  
 
  • snarl-up: ách tắc

    • delays caused by snarl-ups at the passport office
    • những trì hoãn do tắc nghẽn ở cơ quan quản lý hộ chiếu gây ra
    •  
 
  • snatch up sth – snatch sth up: chộp cái gì lên

    • He snatched up the bottle and flung it through the open window.
    • Anh ta chộp cái chai lên và ném qua cửa sổ đang mở.
    • The phone began to ring again. Cornelius snatched it up.
    • Điện thoại lại bắt đầu reo. Cornelius chộp ống nghe lên.
    •  
 
  • sneak on sb: mách lẻo

    • She didn't want the other girls to think that she was sneaking on them behind their backs.
    • Cô ấy không muốn những cô gái kia nghĩ rằng cô ấy mách lẻo sau lưng họ.
    •  
 
  • be snowed in ALSO be snowed up BrE: bị mắc kẹt vì tuyết; không đi được vì tuyết

    • Many people are snowed in and cannot get to work.
    • Nhiều người không đi làm được vì tuyết.
    • We were snowed up all week in a mountain cabin.
    • Tuyết làm chúng tôi mắc kẹt cả tuần lễ trong một ngôi nhà nhỏ trên núi.
    •  
 
  • be snowed off (be snowed out): bị huỷ bỏ vì có tuyết rơi

    • Apparently the game's been snowed off.
    • Hình như trận đấu đã bị huỷ bỏ vì có tuyết rơi.
    •  
 
  • sniff around sb – sniff around: ve vãn; đeo theo

    • Rich families didn't want people like him sniffing around their daughters.
    • Những gia đình giàu có không muốn loại người như hắn ve vãn con gái của họ.
    • What is Psion doing sniffing around Amstrad?
    • Psion làm gì mà cứ đeo theo Amstrad vậy?
    •  
 
  • not to be sniffed at: đáng quan tâm; đáng có; không nên xem thường

    • The price, however, is not to be sniffed at: £17.50!
    • Tuy nhiên, không nên bỏ qua mức giá này: 17.50 bảng!
    •  
 
  • split up sth between/among sb: chia cái gì ra giữa những ai

    • The former Soviet armed forces were split up between the new states.
    • Lực lượng vũ trang Xô-viết trước kia được chia ra giữa các quốc gia mới.
    •