Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • stand out as: nổi trội trong vai trò

    • Darren always stood out as an athlete.
    • Darren luôn nổi trội trong vai trò vận động viên.
    •  
 
  • stand over sb: đứng giám sát

    • I can't work with you standing over me like that.
    • Tôi không thể làm việc nếu bạn đứng giám sát tôi như vậy.
    • Mom always stood over us, making sure we ate everything on our plates.
    • Mẹ luôn đứng trông chừng để đảm bảo rằng chúng tôi ăn hết thức ăn trên đĩa của mình.
    •  
 
  • stand to sb/sth – stand sb/sth to – stand to: vào vị trí chiến đấu

    • Reports of a German advance came through, and we were ordered to stand to.
    • Khi nhận được báo cáo về bước tiến của quân Đức, chúng tôi được lệnh phải vào vị trí chiến đấu.
    •  
 
  • stand together: sát cánh bên nhau; chung vai sát cánh

    • Politicians from all parties have promised to stand together and protect our national security.
    • Các chính trị gia từ tất cả các đảng phái đã hứa sẽ chung vai sát cánh để bảo vệ an ninh quốc gia của chúng ta.
    • Today the United States and Czechoslovakia stand together, united in their pursuit of the democratic ideal.
    • Hôm nay Hoa Kỳ và Czechoslovakia chung vai sát cánh, cùng nhau theo đuổi lý tưởng dân chủ.
    •  
 
  • stand up: đứng dậy; đứng lên

    • A drunken fan sitting near me suddenly stood up and started yelling at the pitcher.
    • Một người hâm mộ đang say rượu ngồi gần tôi đột ngột đứng dậy và bắt đầu hò hét cầu thủ ném bóng.
    • When Regaldo stood up and moved toward the stage, security guards reached out to stop him.
    • Khi Regaldo đứng lên và tiến về phía sân khấu, nhân viên bảo vệ giơ tay ra chặn anh ta lại.
    • I stood up and started putting on my coat "Thanks for the tea. I'll give you a call next week."
    • Tôi đứng lên mặc cái áo khoát vào: "Cảm ơn chị đã mời trà. Tuần tới tôi sẽ gọi điện cho chị."
    •  
 
  • stand sb up: thất hẹn với ai; lỗi hẹn với ai

    • It’s not like Gina to just stand us up and not call.
    • Gina thường không thất hẹn với chúng tôi mà không gọi.
    • Tommy had been inside waiting and wondering why his date had stood him up.
    • Tommy đã ở bên trong chờ đợi và không hiểu tại sao bạn hẹn hò của anh ấy thất hẹn với anh ấy.
    • Looks like I've been stood up again.
    • Có vẻ như tôi lại bị thất hẹn.
    •  
 
  • stand up under: đứng vững trước

    • The judge’s decision is expected to stand up very well under any appeal the defendants try to make.
    • Quyết định của thẩm phán sẽ phải đứng rất vững trước bất cứ một kháng cáo nào của bị can.
    •  
 
  • stand up in court: có giá trị pháp lý

    • Is there enough evidence to make the accusations stand up in court?
    • Có đủ bằng chứng để làm lời buộc tội có giá trị pháp lý không?
    •  
 
  • stand up: chịu được (điều kiện khó khăn); có sức chịu đựng; bền

    • The trees stood up pretty well during the snowstorms this winter.
    • Mùa đông năm nay cây cối chịu được bão tuyết khá tốt.
    •  
 
  • stand up and be counted: bày tỏ quan điểm

    • If we don't stand up and be counted, we're going to suffer the consequences.
    • Nếu chúng ta không bày tỏ quan điểm, chúng ta sẽ phải chịu hậu quả.
    •  
 
  • stand up for sb/sth: ủng hộ; bên vực; bảo vệ

    • "We're here standing up for freedom against our oppressors," one demonstrator declared.
    • Một người biểu tình tuyên bố: "Chúng tôi ở đây để bảo vệ tự do, chống lại những kẻ áp bức chúng tôi".
    • Friends and colleagues stood up for O'Connell when the legal board questioned her professional ethics.
    • Đồng nghiệp và bạn bè bảo vệ O'Connell khi ban pháp chế chất vấn đạo đức nghề nghiệp của cô ấy.
    •  
 
  • stand up for yourself: tự bảo vệ mình

    • You have to stand up for yourself and refuse to let your employer take advantage of you.
    • Bạn phải tự bảo vệ mình và không để cho ông chủ của bạn lợi dụng bạn.
    •  
 
  • outstanding: nổi bật; nổi trội

    • What do you see as your outstanding accomplishment in city government?
    • Theo ông thì cái gì là thành quả nổi bật của ông trong công tác quản lý thành phố?
    •  
 
  • stare sb down/out – stare down/out sb: nhìn chằm chằm làm ai phải quay đi

    • Mrs. Finch stared me down, fearless and severe.
    • Nghiêm khắc và không e sợ, bà Finch nhìn chằm chằm làm tôi phải quay đi.
    • Although he was frightened, Fenton stood tall and stared out the gunmen.
    • Dù sợ hãi, Fenton vẫn đứng hiên ngang và nhìn chằm chằm làm những tên cướp có súng phải quay đi.
    •  
 
  • account for sth: chiếm

    • Exports account for over 80 percent of sales.
    • Xuất khẩu chiếm hơn 80 phần trăm doanh thu
    • Ethnic minority groups now account for one in ten of the population.
    • Các nhóm dân tộc thiểu số bây giờ chiếm 1/10 dân số.
    • Britain plays by far the biggest role, accounting for 31 percent of all foreign investment in the US.
    • Anh đóng vai trò lớn nhất, chiếm 31 phần trăm của tổng đầu tư nước ngoài ở Hoa Kỳ.
    •