Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • spread out/be spread out: trải rộng

    • The lights of the city spread out in front of them.
    • Đèn thành phố trải rộng trước mắt họ.
    • The wide sweep of the Bay of Naples spread out far below us.
    • Đường cong rộng lớn của vịnh Naples trải ra xa bên dưới chúng tôi.
    • Then Napoleon turned and surveyed the camp spread out before him.
    • Sau đó Napoleon quay lại nhìn bao quát doanh trại trải rộng trước mắt ông.
    •  
 
  • square sth away: hoàn tất; làm xong

    • Peter needs another day to get things squared away at home.
    • Peter cần thêm một ngày nữa để hoàn tất mọi thứ ở nhà.
    •  
 
  • square sth with sb: được ai cho phép làm gì

    • I'll take the day off if I can square it with my boss.
    • Tôi sẽ nghỉ ngày đó nếu được sếp của tôi cho phép.
    •  
 
  • squat down: ngồi xổm xuống

    • Omar squatted down to pet the little dog.
    • Omar ngồi xổm xuống vuốt ve chú chó con.
    • "Can you count to five, Robbie?" I asked, squatting down next to him.
    • "Robbie, con có đếm được đến năm không?", tôi vừa hỏi vừa ngồi xổm xuống cạnh nó.
    •  
 
  • squeak through sth – squeak through: vừa đủ (điểm) đậu; thắng suýt sao

    • Prime Minister Michel Rocard squeaked through a no-confidence vote in parliament.
    • Thủ tướng Michel Rocard thắng suýt sao trong cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm tại nghị viện.
    • Bradley squeaked through with 51 percent of the vote.
    • Bradley thắng suýt sao với 51 phần trăm tổng số phiếu bầu.
    •  
 
  • stand against sth: chống lại

    • Today America is more determined to stand against terrorism, and to bring terrorists to answer for their crimes.
    • Nước Mỹ ngày nay đã kiên quyết hơn trong việc chống lại khủng bố, và bắt bọn khủng bố phải chịu trách nhiệm về tội ác của chúng.
    •  
 
  • stamp out sth – stamp sth out: loại bỏ; dẹp sạch; bài trừ

    • Police believe they have nearly succeeded in stamping out illegal drugs in the neighbourhood.
    • Cảnh sát cho rằng họ đã gần như thành công trong việc loại bỏ các dược phẩm bất hợp pháp trong khu vực.
    • Haider attacked the Austrian government for failing to stamp out corruption.
    • Haider chỉ trích chính phủ Áo vì không bài trừ được nạn tham nhũng.
    •  
 
  • start sb off – start off sb: giúp ai bắt đầu; giúp ai khởi động

    • Danielson starts the students off with stretching exercises and some basic drills.
    • Danielson cho sinh viên khởi động bằng các bài tập duỗi người và vài bài tập cơ bản.
    •  
 
  • start off / start sb off about: bắt đầu huyên thuyên về / khơi đúng mạch của ai về

    • Bernice started off about her medical problems, telling us every detail of her knee surgery.
    • Bernice bắt đầu huyên thuyên về vấn đề sức khoẻ của mình, kể cho chúng tôi nghe đến từng chi tiết về việc phẫu thuật đầu gối của cô ấy.
    •  
 
  • start on sth: bắt đầu (làm) việc gì; bắt đầu tiến hành việc gì

    • Don't wait until the last minute to get started on your college applications.
    • Đừng đợi cho tới phút chót mới bắt đầu làm đơn xin nhập học trường cao đẳng.
    • Let’s get started on the campfire before it gets dark.
    • Chúng ta hãy bắt đầu đốt lửa trại trước khi trời tối.
    •  
 
  • start-up: liên quan đến sự thành lập (doanh nghiệp, tổ chức…)

    • Start-up costs for the new recycling program are expected to be about $60,000.
    • Chi phí để thực hiện chương trình tái chế mới sẽ vào khoảng 60.000 đô-la Mỹ.
    •  
 
  • stay away from: tránh mặt; tránh xa; giữ khoảng cách

    • Jack had warned her to stay away from Derek because he couldn't be trusted.
    • Jack đã dặn cô ấy phải tránh xa Derek vì không thể tin anh ta được.
    •  
 
  • stay away from sth: tránh xa

    • I had hoped that my children would stay away from acting as a profession.
    • Tôi đã hy vọng các con tôi sẽ tránh xa nghề diễn.
    • After his death, Jonathon's family held a press conference, begging others to stay away from drugs.
    • Sau cái chết của Jonathon, gia đình anh ấy tổ chức một cuộc họp báo, xin người khác hãy tránh xa ma tuý.
    •  
 
  • stay out of sth: tránh can dự vào; tránh dính líu vào

    • This is a very unpleasant business, and if I were you I'd stay out of it.
    • Đây là một vấn đề rất khó chịu, và nếu tôi là anh tôi sẽ tránh can dự vào.
    • Stephen had always made it one of his goals to stay out of debt and never borrow money.
    • Một trong những mục tiêu mà Stephen luôn đề ra là tránh bị mắc nợ và không bao giờ mượn tiền.
    •  
 
  • stay over: ngủ lại; qua đêm

    • We were all invited to bring sleeping bags and stay over after the party.
    • Tất cả chúng tôi được mời mang ngủ túi theo và ngủ lại sau bữa tiệc.
    • I'm staying over at a friend's house tonight.
    • Đêm nay tôi sẽ ngủ lại ở nhà người bạn.
    •