Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • ache for sb: đau khổ vì ai

    • He ached for her, and longed to be back in her arms.
    • Anh ấy đau khổ vì cô ấy, và mong được quay về trong vòng tay cô ấy.
    •  
 
  • be acquainted with sth: quen biết với; hiểu cặn kẽ về

    • Anyone who is acquainted with the details of the case will realize that the men are completely innocent.
    • Bất cứ ai hiểu rõ chi tiết vụ án sẽ nhận ra rằng những người đàn ông ấy hoàn toàn vô tội
    • All employees should be fully acquainted with health and safety regulations.
    • Tất cả nhân viên nên nắm vững hoàn toàn những quy định về an toàn và sức khoẻ.
    • He was well acquainted with the works of other European writers of his day.
    • Anh ấy biết rành về những tác phẩm của các nhà văn châu Âu khác cùng thời với anh ấy.
    •  
 
  • acquaint yourself with sth: tìm hiểu

    • She always took the trouble to acquaint herself with the interests of her students.
    • Cô ấy luôn luôn chịu khó tìm hiểu mối quan tâm của học sinh của mình
    •  
 
  • acquaint sb with sth: báo cho ai biết về

    • He decided to use this opportunity to acquaint her with his plans for the company.
    • Anh ấy quyết định tận dụng cơ hội này để báo cho cô ấy biết về kế hoạch của anh ấy cho công ty.
    •  
 
  • act for sb: đại diện cho; thay mặt cho

    • Lawyers acting for ex-smokers are suing the big tobacco companies for billions of dollars.
    • Những luật sư đại diện cho người từng hút thuốc đang kiện những công ty thuốc lá lớn hàng tỷ đô la
    • The buyer of the painting said he was acting for an American client, who wished to remain anonymous.
    • Người mua bức hoạ đã nói anh ấy đại diện cho khách hàng Mỹ, xin được giấu tên.
    •  
 
  • add to sth: làm tăng; nhấn mạnh

    • The report will only add to the public's fears about genetically modified foods.
    • Bản báo cáo sẽ chỉ làm tăng thêm nỗi sợ hãi của công chúng về thực phẩm được hình thành nhờ công nghệ gien.
    • To add to their problems, the cost of borrowing money has increased sharply.
    • Vấn đề của họ thêm trầm trọng khi chi phí tiền vay đã tăng lên đột ngột
    •  
 
  • add up sth (add sth up; add up): cộng; tính tổng

    • The waiter took our bill away and added it up again.
    • Phục vụ lấy hoá đơn của chúng tôi đi và cộng lại.
    • It is extraordinary how often professional golfers add up their scores incorrectly.
    • Lạ là những tay chơi gôn chuyên nghiệp lại thường cộng điểm số của họ sai.
    • As children we are all taught how to read, write, and add up.
    • Khi còn nhỏ, tất cả chúng ta được dạy cách đọc, viết, và làm tính cộng.
    •  
 
  • don't add up: không chính xác

    • The sums just didn't add up. Someone had obviously made a mistake.
    • Các con số tổng không chính xác. Rõ ràng ai đó đã nhầm lẫn.
    • The CIA began noticing that North's sales of weapons and the money received from Iran did not add up. $3.5 million was missing.
    • Cục tình báo trung ương Hoa Kỳ bắt đầu nhận thấy doanh thu buôn bán vũ khí của phía Bắc và số tiền nhận được từ Iran không khớp nhau. Thiếu mất 3.5 triệu đô-la Mỹ
    •  
 
  • adjourn to sth: đi đến

    • After the match we adjourned to the bar for some liquid refreshment.
    • Sau trận đấu chúng tôi đến quầy rượu làm vài ly.
    •  
 
  • admit of sth: công nhận

    • The present law admits of no exceptions.
    • Pháp luật hiện tại không có trường hợp ngoại lệ.
    • The facts of the case admit of only one possible verdict.
    • Sự kiện của vụ án chỉ công nhận một phán quyết duy nhất.
    •  
 
  • inquire into sth: tìm hiểu; lấy thông tin

    • I am writing to inquire into the possibility of working in your Houston office this summer.
    • Tôi đang viết thư để tìm hiểu xem có thể làm việc trong văn phòng Houston của ông vào mùa hè này.
    •  
 
  • inquire of sb: hỏi

    • "Have you any family?" she inquired of Mr Oaks.
    • "ông có người thân nào không?" cô ấy hỏi ông Oaks.
    •  
 
  • insure against sth: ngăn ngừa; giảm thiểu

    • One way of insuring against big losses is to invest your money in several different companies.
    • Một cách ngăn ngừa tổn thất lớn là đầu tư tiền của bạn vào nhiều công ty khác nhau.
    • Police powers should be increased, to insure against further violence in the streets.
    • Quyền hạn cảnh sát nên được tăng thêm, để ngăn ngừa có thêm bạo động trên đường phố
    •  
 
  • interest sb in sth: dụ dỗ; thuyết phục

    • The salesman was trying to interest him in one of the more expensive models.
    • Nhân viên bán hàng đang cố gắng dụ dỗ anh ấy mua một trong những mẫu mắc tiền hơn
    • The child's mother tried to interest him in playing with a toy car, but he just carried on crying.
    • Người mẹ của đứa bé cố dụ dỗ nó chơi với chiếc xe đồ chơi, nhưng nó cứ khóc mãi
    •  
 
  • Can/Could I interest you in sth?: Cho phép tôi được giới thiệu/mời bạn…?

    • Can I interest you in one of our new discount phone cards?
    • Cho phép tôi được giới thiệu đến ông một trong những thẻ điện thoại giảm giá mới của chúng tôi
    • Can I interest you in some dinner? We could go to Gino's for a pizza.
    • Tôi có thể mời bạn đi ăn tối được không? Chúng ta có thể đến Gino ăn pizza
    •