Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
Thành viên đóng góp gần nhất
  • imtai
  • loanloan005
  • PST
  • heo2k4
  • pisola3
  • thaivu9186
  • Chi_Korra
  • nguyenanh200517
  • tulipdo
  • minhnguyet03
  • thinhsun
  • laylababy592003
  • move in: ùa tới; xông tới

    • Two people started doing some Latin American dancing, and all the guests moved in to witness the spectacle.
    • Hai người bắt đầu nhảy một vài điệu Mỹ La tinh, và tất cả khách khứa đều ùa lên xem màn biểu diễn này.
    •  
 
  • move into sth: dọn đến ở

    • Joyce no longer lives with his first wife, and has moved into a flat in Chelsea.
    • Joyce không còn sống với người vợ đầu tiên của anh ấy nữa, và đã chuyển tới sống trong một căn hộ ở Chelsea.
    • More and more foreigners seemed to be moving into the neighbourhood.
    • Dường như càng ngày càng có nhiều người nước ngoài dọn tới sống ở vùng lân cận.
    •  
 
  • move into sth: nhúng tay vào

    • Virgin tycoon Richard Branson is moving into computers.
    • Ông trùm Virgin Richard Branson đang nhúng tay vào lĩnh vực máy tính.
    • The company specializes in motor insurance and has been so successful that it is now moving into household insurance.
    • Công ty này chuyên về bảo hiểm xe hơi và đã thành công đến nỗi bây giờ đang vươn sang lĩnh vực bảo hiểm nhà cửa.
    •  
 
  • move into sth: tiến vào

    • 20,000 American troops began moving into Bosnia before Christmas.
    • 20.000 lính Mỹ bắt đầu tiến vào Bosnia trước lễ Giáng sinh.
    • Volunteer workers moved into the area to set up a water supply.
    • Các công nhân tình nguyện đã tiến vào vùng này để thiết lập nguồn cung cấp nước.
    •  
 
  • move in: chõ vào; nhúng tay vào; can thiệp vào

    • At that point the big multinationals started to moved in and pushed up the prices.
    • Vào thời điểm đó các công ty đa quốc gia có tầm cỡ bắt đầu nhúng tay vào và đẩy giá tăng lên.
    •  
 
  • move on to: dọn tới; chuyển đến

    • The exhibition attracted large crowds in New York, and then moved on to other cities on the eastern coast.
    • Cuộc triển lãm thu hút rất đông người ở New York, và sau đó chuyển đến những thành phố khác ở bờ biển miền đông.
    •  
 
  • move on to: tiến đến; vươn đến

    • It’s time to leave the theory behind, and move on to the practical side of the subject.
    • Đã đến lúc bỏ qua lý thuyết, và tiến đến khía cạnh thực tế của vấn đề.
    •  
 
  • move on: bỏ việc; nghỉ việc

    • I've been doing this job for five years, so I think it’s time to move on.
    • Tôi làm công việc này đã năm năm nay, vì vậy tôi nghĩ đã đến lúc tôi phải rời bỏ nó.
    •  
 
  • move on from: bỏ việc; nghỉ việc

    • Mac was lucky to move on from Lloyds Bank, where he'd been working for seventeen years.
    • Mac thật may mắn khi nghỉ việc ở Ngân hàng Lloyds, nơi anh ấy đã làm việc trong mười bảy năm.
    •  
 
  • move over from: chuyển sang

    • Paul Roohani is now general manager of the hotel, moving over from the equivalent position he held at the New York Hilton.
    • Paul Roohani đang là tổng giám đốc khách sạn, do trước đây ở New York Hilton ông ấy cũng giữ chức vụ tương tự như vậy.
    •  
 
  • move up: xê dịch; nhích qua

    • Please move up a bit, so there's room for Alec.
    • Làm ơn nhích qua một chút để có chỗ cho Alec ngồi.
    •  
 
  • move up into (move up to): vươn lên vị trí cao hơn; thăng tiến

    • Many of the workers were able to move up into better paid, pleasanter and more skilled jobs.
    • Nhiều công nhân có thể đảm nhận những công việc đòi hỏi chuyên môn cao hơn, nhưng vừa ý hơn và lương cũng cao hơn.
    • By 1995, James too had moved up to senior high school.
    • Vào năm 1995, James cũng đã lên được trung học.
    •  
 
  • move up the ladder: vươn lên vị trí cao hơn; thăng tiến

    • I could stay in this job all my life, but if I want to move up the ladder, I'll have to go elsewhere.
    • Tôi có thể làm công việc này cả đời, nhưng nếu muốn bước lên nấc thang cao hơn thì tôi sẽ phải đi nơi khác.
    •  
 
  • save on bills/costs/rent: tiết kiệm tiền trả hoá đơn/chi phí/tiền thuê

    • We moved to a smaller apartment to save on rent.
    • Chúng tôi chuyển đến căn hộ nhỏ hơn để tiết kiệm tiền thuê.
    • The official Energy Efficiency Unit suggests these easy ways of saving on heating costs.
    • Đơn Vị Khuyến Khích Tiết Kiệm Năng Lượng chính thức đề xuất những cách tiết kiệm chi phí sưởi ấm dễ thực hiện này.
    •  
 
  • save on sth: làm giảm bớt

    • Let’s use paper plates – it’ll save on the washing-up.
    • Chúng ta hãy sử dụng đĩa giấy – sẽ đỡ phải rửa chén bát.
    • A computerized system saves on paperwork.
    • Hệ thống vi tính hoá làm giảm bớt công việc giấy tờ.
    •