Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mù
|
tính từ
mất khả năng nhìn
người mù
phụ từ
xung quanh bị xoá nhoà, không trông rõ
mưa mù trời
rối tung
(mùi khó chịu) toả khắp xung quanh
khai mù
quay nhanh quá
chong chóng tít mù
danh từ
sương dày đặc
quá mù ra mưa (tục ngữ)
Từ điển Việt - Pháp
mù
|
brume
aveugle
personne aveugle
(thông tục) fortement ; très
fortement pisseux
brumeux
brumasse
(tục ngữ) à force de traîner en longueur, on finirait par tout perdre
cécité
aveugle-né
rendre aveugle
c'est la poêle qui se moque du chaudron
au royaume des aveugles, les borgnes sont rois