danh từ
cái có hình tròn và rất nhỏ
chiếc xe chỉ còn là một chấm nhỏ trên đường
dấu làm bằng một chấm ( . )
chữ "i" có một chấm trên đầu
dấu đặt giữa những thừa số viết thành hàng ngang
2.3 = 6
động từ
đặt một điểm tròn nhỏ ở cuối câu khi viết, vẽ
chấm xuống hàng
chữa lỗi, đánh giá và cho điểm
chọn cái mình vừa ý nhất
cô ấy chấm ngay chiếc áo màu hồng
vừa chạm tới một điểm nào đó
quần dài chấm gót; tóc chấm ngang vai
nhúng thức ăn vào cho thấm
thịt luộc chấm nước mắm
thấm cho khô
chấm mực bị đổ; lấy khăn tay chấm mồ hôi trán