Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
chấm
|
danh từ
cái có hình tròn và rất nhỏ
chiếc xe chỉ còn là một chấm nhỏ trên đường
dấu làm bằng một chấm ( . )
chữ "i" có một chấm trên đầu
dấu đặt giữa những thừa số viết thành hàng ngang
2.3 = 6
động từ
đặt một điểm tròn nhỏ ở cuối câu khi viết, vẽ
chấm xuống hàng
chữa lỗi, đánh giá và cho điểm
chọn cái mình vừa ý nhất
cô ấy chấm ngay chiếc áo màu hồng
vừa chạm tới một điểm nào đó
quần dài chấm gót; tóc chấm ngang vai
nhúng thức ăn vào cho thấm
thịt luộc chấm nước mắm
thấm cho khô
chấm mực bị đổ; lấy khăn tay chấm mồ hôi trán
Từ điển Việt - Pháp
chấm
|
point
le point sur l'i
point à la ligne
pointer
Chấm bản đồ ( hàng hải)
pointer la carte
corriger
corriger les devoirs
opter
entre ces trois jeunes filles Lê, Luu , Dao , vous pourrez opter pour l'une d' elle , pourvu que ce soit juste
plonger (dans un liquide)
plonger sa plume dans un encrier
plonger un morceau de viande dans de la saumure
éponger
éponger la sueur
descendre (jusqu'à un certain niveau); atteindre
la robe atteint les talons
les eaux d' inondation ont atteint la toiture de chaume
punctiforme