Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
bốc
|
danh từ
bình có vòi ở đáy dùng để thụt rửa đường ruột...
bị táo bón phải dùng bốc để thụt
kiểu tóc nam cắt ngắn
đầu húi bốc
lượng chứa trong lòng bàn tay
một bốc bánh
cốc đựng bia, bằng một phần tư lít
động từ
nắm vào lòng bàn tay
bốc một nắm gạo; bốc bùn
rút cây bài hay lá thăm ra khỏi một đám để chung
bốc thăm
lấy các vị thuốc để làm thành thang thuốc đông y
kê đơn bốc thuốc
lấy ra khỏi và chuyển toàn khối đi nơi khác
nhà bị bão bốc nóc
lửa, khói... bay lên
bụi bốc mù trời; bát canh nóng bốc khói
tâm lí nổi lên, dâng cao
cơn giận bốc lên; máu nóng bốc lên tận đầu
đưa các vật lên xuống để chuyển đi
bốc hàng hoá đưa vào kho
Từ điển Việt - Pháp
bốc
|
bock
bock de bière
boxe
combat de boxe
prendre (avec les cinq doigts de la main)
prendre du sel (avec les cinq doigts de la main)
(y học; từ cũ) bốc thuốc
tirer (đánh bài)
tirer une carte du talon
enlever ; charger ; décharger
charger un cargo
décharger un camion
le typhon a enlevé la toiture
prise (contenu du creux de la main)
une prise de sel
monter ; s'élever ; se soulever ; émaner ; s'exhaler ; se dégager
la fumée monte
la poussière se soulève
mauvaise odeur qui émane
parfum qui s'exhale ; parfum qui se dégage
monter (à la tête !) ; taper
alcool qui monte à la tête ; alcool qui tape
être bouillant momentanément ; avoir le feu de paille
il n'a qu'un feu de paille
pousser rapidement
grâce à la pluie , le riz pousse rapidement
manger avec les doigts