Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
với
|
động từ
Vươn tay lấy vật quá tầm tay của mình.
Với tay lấy cây viết; với mãi không tới chùm vải trên cao.
Đạt tới cái khó.
Đưa chỉ tiêu quá cao, chưa ai với tới.
Hoạt động nhằm tới khoảng cách hơi quá tầm.
Đứng ngoài cổng gọi với vào nhà.
danh từ
Chiều cao bằng một người lớn đứng thẳng.
Cây cam cao một với.
kết từ
Quan hệ liên kết chặt chẽ với nhau, có chức năng giống nhau.
Tôi với nó có họ hàng; tôi đi cùng với anh ấy.
Sự đồng thời.
Tôi về cùng với anh.
Sự vật sắp nêu là đối tượng được nói đến.
Trình đơn đề nghị với cấp trên.
Người hay sự vật sắp nêu có quan hệ trực tiếp với điều sắp nói.
Với cách làm này thì kế hoạch xong sớm hơn dự định.
Nguyên nhân của trạng thái không hay sắp nêu.
Con còn nhỏ nên mệt với nó lắm.
Phương tiện vật chất hay trừu tượng.
Với thời gian, mọi việc ngày một phát triển hơn.
Quan hệ tách rời, chống đối.
Cãi nhau với bạn; bất đồng ý kiến với đồng nghiệp.
trạng từ
Yêu cầu tha thiết một việc gì đó cho mình.
Mẹ cho con đi chợ với; Anh cố giúp tôi lần này với.
Chê bai, trách móc hoặc không hài lòng.
Chê đẹp với xấu gì nữa, cần thì cứ mua.
Từ điển Việt - Pháp
với
|
allonger le bras pour atteindre
allonger le bras pour atteindre une branche d'arbre
atteindre (quelque chose qui semble être hors de sa portée)
indices de production trop élevés, difficiles à atteindre
après (quelqu'un qui s'éloigne), à (quelqu'un qui se trouve au loin)
regarder après quelqu'un qui s'éloigne jusqu'à ce qu'il disparaisse au loin
avec
je partirai avec vous
avec l'aide de ses amis
de; d'avec
distinguer le vrai du faux
séparer l'ivraie d'avec le bon grain
sous
sous cette condition
envers; à
fidèle à sa patrie
se bien conduire envers ses amis
hé!
hé! attendez-moi
à bout de bras