Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nhắc
|
động từ
làm cho người khác nhớ lại
chuyện qua lâu rồi, nhắc lại làm gì
nói lại lần nữa cho nhớ
tôi chưa hiểu, mong anh nhắc lại
nói đến vì quan tâm
chồng tôi nhắc đến anh luôn
giúp người diễn kịch nhớ lại phần đã học
nhắc tuồng
nâng cao lên
nhắc bổng thằng bé
tăng lên, đưa lên
nhắc giá hàng
Từ điển Việt - Pháp
nhắc
|
(cũng viết nhấc ) lever; soulever
soulever un paquet de livres et le placer sur la table
(cũng nói cất nhắc ) élever; pousser (à un rang supérieur à un poste)
hausser; monter
les prix ont légèrement haussé
rappeler
rappeler une histoire ancienne
rappeler quelqu'un au devoir
souffer
souffer à un camarade sa leçon
souffler une réplique à un acteur
quand on parle du loup on en voit la queue