Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cả
|
tính từ
người con trai đầu hoặc người đứng đầu một tập thể
anh cả tôi; bác thợ cả
ở mức to lớn, trọng đại
cả tin; bể cả
toàn thể
ăn cả cái bánh to; cả lũ
bao gồm; hết thảy
nhà đi vắng cả; cả nước một lòng
trạng từ
mức độ cao, phạm vi không hạn chế
việc này ai cũng biết cả; cả ăn cả tiêu
Từ điển Việt - Pháp
cả
|
grand; fort
grand fleuve
grande cause
forte vague
tout; entier
toute la journée
le pays entier
très; grandement; fort
très joyeux
très inquiet
fort jaloux
tout; entièrement
tout perdre
détruire entièrement
même
même sa mère est venue
travailler même pendant la pluie
du tout
il n'y a rien du tout
frère aîné
étant puissant, on impose silence aux inférieurs
(từ cũ, nghĩa cũ) les puissants de la société
perdre capital et intérêt ; perdre le tout