Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đàn
|
danh từ
tên chung của các nhạc cụ có dây hoặc bàn phím
chơi đàn
tập hợp những động vật cùng loài sống một nơi
đàn voi; đàn gà
trẻ cùng một gia đình hoặc sinh hoạt chung với nhau
đàn trẻ đang tắm mưa
nền đất đắp cao để tế lễ
lập đàn cầu siêu
làm bằng đất nung thô, có tráng men
đĩa đàn
phần cho độc giả phát biểu ý kiến
đàn ngôn luận
nơi đứng nói trước đám đông
bước lên đàn diễn thuyết
tính từ
tụ họp đông đúc
vịt đàn
động từ
gảy đàn cho phát ra tiếng nhạc
anh đánh đàn cho em hát
san cho đều
đàn thóc ra phơi
kéo dài hoặc dàn mỏng ra
Từ điển Việt - Pháp
đàn
|
troupeau; troupe; harde
troupeau de moutons
harde de cerfs
bande; essaim
bande de canards
essaim d'abeilles
tripotée; nichée
tripotée d'enfants ; nichée d'enfants
faïence
bol de faïence
(từ cũ) esplanade ; autel
ériger un autel pour rendre un culte aux divinités
élever une esplanade
tribune
monter à la tribune pour faire un discours
(kỹ thuật) planer; mater
planer une tôle
mater une soudure
étendre
étendre du paddy sur la cour
(âm nhạc) instrument à cordes
jouer d'un instrument à cordes
jouer un instrument à cordes tout en chantant
jeter des perles aux pourceaux
cheptel
plaire aux autres par son talent de virtuose en musique et en chant
lutherie
luthier
des bataillons ; des légions
des légions de moustiques
des bataillons de marmots