Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
vịt
|
danh từ
Gia cầm mỏ rộng và dẹp, chân ngắn có màng da, bơi giỏi bay kém.
Chậm như vịt.
Bình đựng chất lỏng có hình giống con vịt.
Vịt nước mắm.
Từ điển Việt - Pháp
vịt
|
(động vật học) canard
canard laqué
flacon à bec (pour contenir de la saumure de poisson ; de l'huile de graissage...)
urinal (pour des malades alités)
voix rauque
sans rien comprendre
comme si l'on chantait vêpres au derrière d'un âne
jouer très mal aux échecs
cane
caneton
caneteau
canette