Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tim
|
danh từ
cơ quan chính của hệ tuần hoàn
tim đập nhanh
tim, biểu tượng tình cảm, tình yêu của con người
yêu bằng cả trái tim
tâm sen
chè tim sen
bấc đèn
ai trồng trúc lộn với tre, ai thay chỉ gấm mà xe tim đèn (ca dao);
dầu hao tim lụn (tục ngữ)
Từ điển Việt - Pháp
tim
|
(địa phương) mèche
mèche d' une lampe
cœur
cardiopathie
cardioptose
cardiectasie
cardiomégalie
cardiosclérose
cardioscope
cordé ; cordiforme
(thực vật học) obcordé
cardiologie
cardioplégie
cardiotachomètre
cardiostimulateur
cardiaque
cardiographie
cardiopuncture
cardioscopie
cardiocèle
cardiomyopexie
cardiorraphie
cardiotomie
cardite
cardiorhexie.