Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Việt
soi
|
danh từ
dải phù sa nổi giữa sông
soi cát; soi dâu
động từ
chiếu ánh sáng vào để nhìn cho rõ
soi đèn pin; vầng trăng ai xẻ làm đôi, nửa in gối chiếc, nửa soi dặm trường (Truyện Kiều)
nhìn vào gương
cô thương nhớ ai ngơ ngẩn đầu cầu, lược thưa biếng chải gương tàu biếng soi (ca dao)
nhìn cho rõ hơn bằng dụng cụ quang học
soi kính hiển vi; soi tiền giả
thắp đuốc bắt cá
(...) bọn trai ồn ào đi soi cá về (Nguyên Hồng)
tính từ
(từ cũ) giỏi
đủ ngần ấy nết mới là người soi (Truyện Kiều)
Từ điển Pháp - Việt
soi
|
đại từ
mình
tin ở chính mình, tự tin
về nhà mình
chỉ nghĩ đến mình
chiếc xe tung ra sau nó một làn bụi dài
riêng trong lòng
tất nhiên là thế
ở nhà mình
tự nó
tự làm chủ được mình
giữ nguyên bản chất của mình
phát khùng lên
rợn người, điên người (vì sướng...)
nhận trách nhiệm về mình
xem revenir
tự mình, chính mình
yêu người đồng loại như chính mình
danh từ giống đực
cái mình
một người bạn thân
phản nghĩa Autrui .
đồng âm Soie , soit .
Từ điển Việt - Pháp
soi
|
île d'alluvions (sur le cours d'une rivière).
éclairer.
éclairer avec une lampe.
se mirer.
se mirer dans un miroir.
mirer.
mirer un oeuf.
pêcher au flambeau; pêcher en s'éclairant d'une torche
averti; exercé.
personne avertie.
mire-oeufs