Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Việt - Việt
son
|
danh từ
đá đỏ, mài ra làm mực, viết bằng bút lông
mài son
sáp màu đỏ dùng để tô môi
tô son điểm phấn (tục ngữ)
sơn màu đỏ
sơn son thếp vàng (tục ngữ)
tính từ
có màu đỏ như son
còn cha gót đỏ như son (ca dao); đũa mốc chòi mâm son (tục ngữ)
lòng ngay thẳng, không đổi thay
bên trời góc biển bơ vơ, tấm son gột rửa bao giờ cho phai (Truyện Kiều)
còn trẻ
ra đường người nghĩ còn son, về nhà thiếp đã năm con cùng chàng (ca dao)
vợ chồng trẻ, chưa có con
vợ chồng son, đẻ một con thành bốn (tục ngữ)
Từ điển Pháp - Việt
son
|
tính từ (giống cái sa ; ( số nhiều) ses )
(của) nó, (của) hắn, (của) ông ấy, (của) bà ấy, (của) cô ấy; (của) cái ấy...
bố anh ấy
vào thời đại của ông ấy
trong gia đình cô ấy
đây là bạn gái của anh ta
máy và công suất của nó
(của) mình
bằng lòng với phận mình
danh từ giống đực
âm, âm thanh, tiếng
tốc độ của âm thanh
phát âm
truyền âm
sự ghi âm
kỹ sư âm thanh
tiếng trầm
cám
lợn ăn cám
giả dại giả ngây để moi chuyện
nửa tốt nửa xấu
cám còn lẫn nhiều bột
cám hết bột
vết hoe
Từ điển Việt - Pháp
son
|
cinabre; vermillon.
carmin.
rouge à lèvres.
rouge; vermeil; vermilon; carmin.
lèvre rouges; bouche vermeille.
d'une loyauté inébranlable.
coeur d'une loyauté inébranlable.
jeune et n'ayant pas encore d'enfant.
jeune couple n'ayant pas encore d'enfant