Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
môi
|
danh từ
nếp thịt mềm, mỏng giao nhau ở hai mép miệng
trề môi; má phấn môi son (tục ngữ)
thìa to, có cán dài dùng để múc thức ăn
lành làm gáo, vỡ làm môi (tục ngữ)
người bện bằng rơm để phụ đồng
Từ điển Việt - Pháp
môi
|
(cũng nói muôi ) louche
(giải phẫu học) lèvre
lèvres épaisses
ne pas desserrer les lèvres
labial
(ngôn ngữ học) consonne labiale; labiale
(từ cũ, nghĩa cũ) effigie en paille (dont se servaient les sorciers)