Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
liệt
|
động từ
xếp vào loại, hạng trong một danh sách
bài thi bị liệt vào loại kém
tính từ
một cơ quan hay bộ phận nào đó trong cơ thể không cử động được
bị liệt chân trái
máy móc hỏng hóc
xe ô tô liệt máy
kém nhất trong hệ thống xếp hạng
Từ điển Việt - Pháp
liệt
|
paralysé; perclus; impotent; paralytique
bras paralysé
perclus de tous ses membres
homme impotent
invalide paralytique
en panne
automobile en panne
(sinh vật học, sinh lý học) récessif
caractère récessif
(từ cũ, nghĩa cũ) médiocre
le devoir est noté médiocre
ranger
être rangé parmi les bons
triplégie
parésie
hémiplégie
tétraplégie ; quadriplégie
paralytique ; impotent