Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nhẹ
|
tính từ
không nặng
quan tiền nặng quan tiền chìm, bù nhìn nhẹ bù nhìn nổi (tục ngữ)
có tỉ trọng nhỏ
nhôm là kim loại nhẹ
có sức tác động thấp
gió nhẹ; công việc nhẹ
không nghiêm trọng, dễ chịu đựng
bệnh nhẹ
gọn, dễ mang, chuyển đi
bao hàng nhẹ
có tác động êm dịu đến giác quan
hoa thơm nhẹ
thanh thoát, thoải mái như vừa trút gánh nặng
bài học xong, nhẹ cả người
tỏ ra coi thường
xem nhẹ khả năng của người khác
Từ điển Việt - Pháp
nhẹ
|
léger
un corps léger
un aliment léger
terre légère
un léger coup de vent
armes légères
café léger
doux; peu grave; bénin ; (tôn giáo) véniel
un châtiment trop doux
maladie peu grave ; maladie bénigne
(tôn giáo) péché véniel
attacher peu (moins) d'importance à
attacher plus d'importance aux mathématiques qu'à la littérature
léger comme une plume
(redoublement ; sens atténué) très doucement