Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mũi
|
danh từ
phần nhô cao giữa mặt người và động vật, là cơ quan để thở và ngửi
lỗ mũi
nước mũi, nói tắt
sổ mũi
chất nhầy lẫn trong phân của người đi kiết
đi ngoài ra mũi
phần nhọn và sắt ở đầu một số vật
mũi kim
mỗi lần sử dụng mũi nhọn và sắc
tiêm một mũi vào vai
mỏm đất nhọn nhô ra biển
mũi Cà Mau
lực lượng có nhiệm vụ tiến công vào lòng đối phương
chia làm hai mũi thọc vào đồn địch
phía trước của tàu, thuyền
Từ điển Việt - Pháp
mũi
|
(giải phẫu học) nez
nez aquilin
nez écrasé; nez épaté
nez retroussé
nez droit; nez grec
nez en bec de corbin
saigner du nez
pointe; bout
pointe d'une aiguille
bout de soulier
pointe d'attaque
(hàng hải) proue (d'un bateau)
point de couture; maille
tricoter une maille
corne
cornes d'une toiture
nói tắt của mũi đất
mener par le bout du nez
rhinologie
parler du nez
fourrer son nez dans les affaires d'autrui
(y học) rhinite
marcher sur les pieds (de quelqu'un)
(ngôn ngữ) consonne nasale