Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tẹt
|
tính từ
nhô lên rất ít, như bị ép sát xuống
(...) Thuý người nở nang tròn trặn, khi cười để lộ hàm răng đều, nhưng phải cái mũi to và tẹt (Bùi Hiển)
như xẹp
(...) đến năm tôi biết lững thững ra đứng đầu ngõ, cái nhọt dần dần tẹt, để lại cái sẹo to (Tô Hoài)
Từ điển Việt - Pháp
tẹt
|
écrasé ; épaté ; camus (en parlant du nez).
plat.
visage plat