Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cái
|
danh từ
(từ cũ) mẹ
Con dại cái mang. (Tục ngữ)
giống để gây ra một số chất chua
cái mẻ
người vai chủ trong một ván bài
làm cái
phần chất đặc trong món ăn có nước
ăn cả cái lẫn nước
từ chỉ sự vật, sự việc được xác định
nhà không thiếu cái gì
từ chỉ từng đơn vị riêng lẻ
cái bàn để ở góc nhà
tính từ
thuộc giống có thể đẻ con hoặc trứng
hổ cái; mèo cái
hoa không có nhị đực, chỉ có nhị cái
hoa mướp cái; đu đủ cái
to, thường là chính
cột cái; đường cái
trạng từ
ý xác định của sự vật
cái bàn này gỗ tốt lắm; phân biệt giữa cái tốt cái xấu
Từ điển Việt - Pháp
cái
|
le; la
le lit
la table
le beau
le manger
unité; pièce
vingt dongs la pièce
coup
donner quelques coups de poing
coup de pied
espèce
cette espèce de voleur
(thân mật) truc; machin
des trucs comme ça
passez-moi ce machin
grand; principal
grand tambour
grand fleuve
colonne principale
(từ cũ, nghĩa cũ) mère
la mère est responsable de la sottise de son enfant
mère (de vinaigre...)
(đánh bài, đánh cờ) banquier
le banquier et ses pontes
partie solide d'un mets
Khôn ăn cái , dại ăn nước ( tục ngữ)
celui qui est avisé mange la partie solide du mets et celui qui est insensé en mange la partie liquide
femelle
souris femelle
fleur femelle
parasol; parapluie
la pauvreté entrave toute initiative
vertu prime beauté
vivre de son propre travail
(động vật học) la femelle
le loup mourra dans sa peau
chasser le naturel, il revient au galop