Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
băng
|
danh từ
nước đông cứng khi nhiệt độ ở dưới 0 độ
nước đóng băng
nhóm trộm cướp có người cầm đầu
băng lưu manh chuyên móc túi
đoạn vải hoặc giấy.... dùng viết khẩu hiệu căng lên
treo băng rôn
miếng vải đen quấn quanh mũ, cánh tay áo của người để tang
băng tang
vải thưa để bó vết thương
thay băng cho bệnh nhân
cuộn vải tẩm mực dùng để đánh chữ
thay băng mới
dải tơ lụa nhỏ bản để trang sức
kết bằng thành nơ cột tóc
băng từ, nói chung
thâu băng; băng ghi âm
băng đạn, nói tắt
bắn một băng liên thanh
động từ
quấn vải lên vết thương
rửa sạch vết thương rồi băng lại
vượt qua
băng rừng vượt suối
chết
vua đã băng hà
tính từ
rất nhanh, bất chấp trở ngại
nước lũ chảy băng băng
dễ dàng, trôi chảy
việc cứ băng nhanh chóng
Từ điển Việt - Pháp
băng
|
(y học) bande; bandage; pansement
bande de gaze
bandage contentif
pansement compressif
bandage en T
bande
bande de journal
bande de mitrailleuse
bande magnétique d'un magnétophone
bande dessinée
glace
glaçon
verglas
banderole
banderole de propagande
ruban
ruban qui retient les cheveux
ruban de décoration
ruban encreur de machine à écrire
panser
panser une plaie
bande; gang
une bande de pirates; un gang de pirates
traverser
traverser les champs
franchir les ruisseaux et traverser les forêts
(từ cũ, nghĩa cũ) nói tắt của băng
le roi est mort
s'écrouler; s'effondrer
entièrement; totalement
l'eau inonde entièrement la plaine
le feu consume totalement le bois
lestement; rapidement
ce travail, elle le fait lestement
l'eau coule rapidement
(redoublement; sens plus fort) très lestement; très rapidement
courir très rapidement