Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cáo
|
danh từ
thú ăn thịt sống ở rừng, chân thấp, tai to, mõm nhọn
cáo bắt gà
(từ cũ) thể văn lấy danh nghĩa nhà vua để công bố cho dân chúng biết
Nguyễn Trãi viết bài cáo bình Ngô
tính từ
tinh ranh, gian giảo
cô nàng ấy cáo lắm
động từ
trình, thưa
viện cớ để từ chối
cáo bệnh
Từ điển Việt - Pháp
cáo
|
(từ cũ, nghĩa cũ) proclamation
Nguyễn Trãi đã viết bài cáo bình Ngô
Nguyên Trai a écrit la proclamation de la victoire sur les Chinois
porter plainte; accuser
il est accusé de vol
s'excuser; prétexter
il s'est excusé de ne pas venir à cause de ses occupations
il prétexte sa maladie pour ne pas partir
(động vật học) renard
chasse au renard
renarde; renard femelle
renardeau
renardière