danh từ
 đồ khoác ngoài (khăn choàng, áo choàng..)
 áo choàng buổi tối
 (thông tục) giữ kín, bí mật, bị che giấu
ngoại động từ
 gói, bọc, bao bọc, bao phủ, gói, quấn
 quấn một đứa bé trong cái khăn choàng
 đỉnh núi bị sương mù bao phủ, đỉnh núi ẩn trong sương
 quấn giấy quanh
 (nghĩa bóng) bao trùm, bao phủ
 bí mật bao trùm lên sự việc ấy
 chìm đắm trong suy tưởng, suy nghĩ trầm ngâm
nội động từ
 bọc trong, nằm trong, quấn trong, gói trong
 chồng lên nhau, đè lên nhau
 quấn, bọc quanh
 bọc trong, quấn trong
 bị bao trùm trong (màn bí mật...)
 thiết tha với, ràng buộc với; chỉ nghĩ đến
 chị ta chỉ nghĩ đến các con
 nhớ mặc nhiều quần áo ấm vào