danh từ
 (viết tắt) vol  quyển, tập, cuốn sách (nhất là thuộc một bộ hay một loạt gắn với nhau)  một tác phẩm gồm ba tập
 (viết tắt) vol  dung tích; thể tích  khối, khối lượng; số rất nhiều, số lượng lớn cái gì
 khối lượng lớn công việc kinh doanh
 (vật lý) âm lượng (sức mạnh hay năng lượng của âm thanh); cái nút (trên (rađiô)..) để điều chỉnh âm lượng
 máy thu hình đã được mở với âm lượng lớn nhất
 ( số nhiều) làn, đám, cuộn, khối tròn (của khói, mây...)
 cuộn khói
 nói lên một cách hùng hồn, chứng minh một cách hùng hồn