danh từ
 cây chè; chè, trà
 nước chè, nước trà; chén trà
 trà loãng
 trà đậm
 cho hai chén trà
 nước trà (của các lá cây khác, không phải cây chè)
 trà cúc cam
 trà bạc hà
 trà hương thảo
 tiệc trà, bữa trà, dịp uống trà (nhất là buổi chiều)
 (thông tục); (đùa cợt) nước trà nhạt
 tôi không hay ăn gì nặng trong khi uống trà
 bất kể phần thưởng lớn đến đâu