Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
symbol
['simbəl]
|
danh từ
biểu tượng; vật tượng trưng
màu trắng tượng trưng cho sự trong trắng
( + for something ) ký hiệu
ký hiệu hoá học
ngoại động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) biểu hiện, tượng trưng
diễn đạt bằng tượng trưng
Chuyên ngành Anh - Việt
symbol
['simbəl]
|
Kinh tế
ký hiệu
Kỹ thuật
ký hiệu, dấu hiệu, tượng trưng
Tin học
ký hiệu
Toán học
ký hiệu, dấu
Vật lý
ký hiệu
Xây dựng, Kiến trúc
ký hiệu, dấu hiệu, tượng trưng
Từ điển Anh - Anh
symbol
|

symbol

 

symbol (sĭmʹbəl) noun

Abbr. sym.

1. Something that represents something else by association, resemblance, or convention, especially a material object used to represent something invisible.

2. A printed or written sign used to represent an operation, an element, a quantity, a quality, or a relation, as in mathematics or music.

verb, transitive

symboled, symboling, symbols

To symbolize.

[Middle English symbole, creed, from Old French, from Latin symbolum, token, mark, from Greek sumbolon, token for identification (by comparison with a counterpart) : sun-, syn- + ballein, to throw.]

Synonyms: symbol, attribute, emblem. The central meaning shared by these nouns is "something associated with and standing for, representing, or identifying something else": scales, the symbol of justice; the scepter, an attribute of royal power; the thistle, the emblem of Scotland.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
symbol
|
symbol
symbol (n)
  • sign, representation, character, figure, mark, icon, pictogram
  • emblem, image, badge, logo